TS. Bùi Văn Bắc

17 tháng 8, 2020
Giảng viên; Số điện thoại: 0866.757. 785; Email: buibac80@gmail.com

1. THÔNG TIN CHUNG

Họ và tên: Bùi Văn Bắc                     Giới tính: Nam

Năm sinh: 11/12/1985 

Ngạch giảng viên: Giảng viên

Học vị: Tiến Sỹ

Ngoại Ngữ: Tiếng Anh (Tốt, tốt nghiệp TS bằng tiếng Anh)

Đơn vị công tác: Bộ môn Bảo vệ thực vật rừng, Khoa Quản lý tài nguyên rừng và Môi trường, trường Đại học Lâm nghiệp

Số điện thoại: 0866.75.77.85

Email: buibac80@gmail.com

2. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

  •  2007, Kỹ sư, Quản lý tài nguyên rừng và Môi trường, Trường Đại học Lâm nghiệp
  •  2010, Thạc sỹ, Quản lý bảo vệ tài nguyên rừng, Trường Đại học Lâm nghiệp
  •  2019, Tiến sỹ, Động vật học, Viện Động vật học, Trường Đại học Colonge (CHLB Đức)

            Các khóa đào tạo ngắn hạn:

  •  4/5-6/7/2018: Chuẩn mực trong khoa học- "Good Scientific Conduct" (Tổ chức bởi Viện Sau đại học khoa học sinh học- Graduate School for Biological Sciences – GSfBS, Đại học Cologne)
  •  7/5/2018: Đạo đức trong khoa học và thực hiện khoa học chất lượng- "Ethics in Science and Good Scientific Practice" (Tổ chức bởi Viện Sau đại học khoa học sinh học- Graduate School for Biological Sciences – GSfBS, Đại học Cologne)
  •  5.-6/11/2015, Trực quan hóa dữ liệu sử dụng ngôn ngữ R- "Data visualisation using R" (Tổ chức bởi Viện Sau đại học khoa học sinh học- Graduate School for Biological Sciences – GSfBS, Đại học Cologne)
  •  7. -21/9/2018, Hệ thống phân loại bọ cánh cứng, Bảo tàng lịch sử tự nhiên Pari, Pháp (chủ trì: TS. Olivier Montreuil (olivier.montreuil@mnhn.fr)
  •  28/3-14/4/2017, Hệ thống phân loại bọ cánh cứng, Bảo tàng lịch sử tự nhiên Praha, Cộng Hòa Séc, chủ trì: TS. Jiří Hájek (jiri_hajek@nm.cz )
  •  2017 (1 tuần): Hệ thống phân loại bọ cánh cứng, Trung tâm Đa dạng sinh học – Tự nhiên, Leiden, Hà Lan, chủ trì: TS. Hans Huijbregts (hans.huijbregts@naturalis.nl

3. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

12/2009 - nay: Giảng viên, Khoa QLTNR&MT, Trường Đại học Lâm nghiệp

4. LĨNH VỰC GIẢNG DẠY

  • Đại học

Lý thuyết: Điều tra dự báo sâu bệnh hại; Bệnh cây học

Thực hành: Bệnh cây học

Thực tập nghề nghiệp 2, nghề nghiệp 3 (Chuyên môn hóa Bảo vệ thực vật)

5. LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU

- Phân loại học côn trùng, sinh thái học quần xã, sinh học bảo tồn, đa dạng sinh học;

- Quản lý dịch hại tổng hợp; Quản lý và sử dụng côn trùng có ích

6. ĐỀ TÀI/DỰ ÁN/NHIỆM VỤ KHCN ĐÃ CHỦ TRÌ VÀ THAM GIA[1]

6.1. Đề tài/Dự án/Nhiệm vụ KH&CN chủ trì

  • Cấp Cơ sở

1. Nghiên cứu xác định các loài côn trùng chỉ thị cho các kiểu sử dụng đất thuộc hệ sinh thái núi đá vôi ở một số khu vực miền Bắc Việt Nam. Đề tài cấp Đại học Lâm nghiệp, 2020.

2. Xây dựng khóa phân loại bằng hình ảnh cho tất cả các loài thuộc Giống Copris Geoffroy, 1762 (Coleoptera: Scarabaeidae) ở Việt Nam, Đề tài cấp Đại học Lâm nghiệp, 2020.      

6.2. Đề tài/Dự án/Nhiệm vụ KH&CN tham gia

  • Cấp Bộ

1. Nghiên cứu xây dựng mô hình ứng dụng công nghệ địa không gian trong dự báo và giám sát dịch Sâu róm thông ở khu vực Bắc Trung Bộ, Đề tài cấp Bộ NN&PTNT, 2020-2021.

  • Cấp Cơ sở

1. Xây dựng cơ sở dữ liệu khoa học công nghệ lĩnh vực quản lý tài nguyên rừng giai đoạn 2000 đến nay, Đề tài cấp Đại học Lâm nghiệp, 2011.

7. CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ

7.1. BÀI BÁO, BÁO CÁO KHOA HỌC[2]

A. Trong nước

1. Bùi Văn Bắc, Thay đổi trong cấu trúc quần xã bọ hung Coprini (Coleoptera: Scarabaeidae) theo các mức độ tác động đến sinh cảnh trong hệ sinh thái núi đá vôi tại Vườn Quốc gia PiaOắc. Báo cáo Hội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 10. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Năm 2020. (Đã chấp nhận đăng bài)

2. Bùi Văn Bắc, An updated checklist of Copris (Coleoptera: Scarabaeidae) from Vietnam with re-description of the recently recorded species: Copris (s. str.) szechouanicus Baltharsar, 1958. Báo cáo Hội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 10. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Năm 2020. (Đã chấp nhận đăng bài)

3. Bùi Văn Bắc, Re-description of two new records of Phaeochroops Candèze (Coleoptera, Hybosoridae) for Thanhhoa Province. Báo cáo Hội nghị Côn trùng học quốc gia lần thứ 10. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Năm 2020. (Đã chấp nhận đăng bài)

4. Bùi Văn Bắc, Effects of Land use Change on Coprini dung Beetles in Tropical Karst Ecosystems of Puluong Nature Reserve. VNU Journal of Science: Natural Sciences and Technology. Số: 35(4). Trang: 42-54. Năm 2019.

5. Lê Bảo Thanh, Bùi Văn Bắc, Thành phần côn trùng khu vực Núi Luốt, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số: 3. Trang: 78-84. Năm 2015.

6. Bùi Văn Bắc, Lê Bảo Thanh, Hiệu quả phòng trừ của dịch chiết từ lá xoan (Melia azedarach L.) trong phòng trừ sâu xanh ăn lá trầm (Heortia vitessoides Moore). Báo cáo Hội nghị Côn trùng học Quốc gia lần thứ 8. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang: 337-343. Năm 2014.

7. Bùi Văn Bắc, Tiềm năng côn trùng kinh tế và các giải pháp khai thác hiệu quả, bền vững tại KBTTN Pù Luông, Thanh Hóa. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số: 2. Trang: 52-59. Năm 2013

8. Bùi Đình Đức, Bùi Văn Bắc, Nghiên cứu đề xuất biện pháp vật lý cơ giới trong phòng trừ Sâu róm 4 túm lông (Dasychira axutha Collennette) hại Thông Mã Vĩ – Lộc Bình – Lạng Sơn. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp. Số: 3. Trang: 46-53. Năm 2013.

9. Bùi Văn Năng, Đỗ Quang Huy, Bùi Văn Bắc, Đỗ Thị Quỳnh Chi, Phùng Mạnh Quân, Hoạt tính sinh học của các chất chính trong tinh dầu Bạch đàn trồng ở miền Bắc Việt Nam và mối liên hệ với các vấn đề sinh thái. Tạp chí Khoa học Tự nhiên và công nghệ- Đại học Quốc gia Hà Nội. Số: 4S. Trang: 146-152. Năm 2012

10. Bùi Văn Bắc, Đánh giá vai trò thiên địch trong rừng trồng thông Mã Vĩ (Pinus massoniana Lamb) tại xã Lợi Bác, Lộc Bình, Lạng Sơn. Thông tin Khoa học Lâm nghiệp.

11. Nguyễn Thế Nhã, Bùi Văn Bắc, Một số kết quả điều tra côn trùng ký sinh, bắt mồi ăn thịt tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, tỉnh Nghệ An. Báo cáo Hội nghị Côn trùng học Quốc gia lần thứ VII. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang: 191-198. Năm 2011.

12. Nguyễn Thế Nhã, Bùi Văn Bắc, Đa dạng sinh học côn trùng tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Huống, tỉnh Nghệ An. Báo cáo Hội nghị Côn trùng học Quốc gia lần thứ VII. Nhà xuất bản Nông nghiệp.Trang: 183-190. Năm 2011.

13. Nguyễn Thế Nhã, Bùi Văn Bắc, Côn trùng quý hiếm và các giải pháp bảo tồn tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Phu Canh, Đà Bắc, Hòa Bình. Báo cáo Hội nghị Côn trùng học Quốc gia lần thứ VII. Nhà xuất bản Nông nghiệp. Trang: 177-182. Năm 2011.

14. Nguyễn Thế Nhã, Bùi Văn Bắc, Các loài bướm quý hiếm tại Khu Bảo tồn thiên nhiên Pù Huống. Báo cáo Hội nghị Côn trùng học Quốc gia lần thứ VII. Nhà xuất bản. Trang: 171-176. Năm 2011.

B. Quốc tế

1. Van Bac Bui, Thomas Ziegler, Michael Bonkowski, Morphological traits reflect dung beetle response to land use changes in tropical karst ecosystems of Vietnam. Ecological Indicators (ISSN 1470-160X). No: 108(2020)105697. Pages: 1-9. Year 2019. (SCI/SCIE Journal, IF = 4.49).

2. Van Bac Bui, Thomas Ziegler & Michael Bonkowski, Checklist of beetles in the subgenus Copris (Paracopris) Balthasar from Asia with description of a new species, and redescription of Copris (Paracopris) punctulatus Wiedemann (Coleoptera: Scarabaeidae: Scarabaeinae). Zootaxa (ISSN 1175-5334). No: 4712(1). Pages: 051–064. Year 2019. (SCI/SCIE Journal, IF = 0.99).

3. Van Bac Bui, Kenneth Dumack, Michael Bonkowski, Two new species and one new record for the genus Copris (Coleoptera: Scarabaeidae: Scarabaeinae) from Vietnam with a key to Vietnamese species. European Journal of Entomology (ISSN 1802-8829). No: 115. Pages: 167-191. Year 2018 (SCI/SCIE Journal, IF = 0.965).

4. Van Bac Bui & Michael Bonkowski. Synapsis puluongensis sp. nov. and redescription of S. horaki (Coleoptera: Scarabaeidae), with a key to Vietnamese species. Acta Entomologica Musei Nationalis Pragae (ISSN 1804-6487). No: 58(2). Pages: 407-418. Year 2018. (SCI/SICE Journal, IF = 0.487).

 

[1] Đề tài/ Dự án/Nhiệm vụ KH&CN chủ trì và tham gia: Kê khai theo theo mẫu: đề tài sắp xếp theo trật tự thời gian tăng dần theo năm bắt đầu thực hiện (Cấp Quốc Gia/cấp Bộ/cấp tỉnh, thành phố/cơ sở).

[2] Bài báo, báo cáo khoa học:  Kê khai theo mẫu; In đậm tên người khai LLKH, bài báo sắp xếp theo trật tự thời gian tăng dần theo năm công bố; Sắp xếp theo từng ngôn ngữ, tiếng Việt đầu rồi đến các ngôn ngữ khác


Chia sẻ