PGS.TS. Bùi Xuân Dũng

17 tháng 8, 2020
Giảng viên cao cấp; Trưởng Bộ môn Quản lý môi trường; Điện thoại liên hệ: CQ: 0439997196 NR: 02433840628 DĐ: 0904628003 Email: buixuandungfuv@gmail.com...

1. THÔNG TIN CHUNG

Họ và tên:      Bùi Xuân Dũng                        Giới tính: Nam

Năm sinh:      1979

Ngạch giảng viên: Giảng viên cao cấp 

Chức vụ: Trưởng Bộ môn Quản lý môi trường    

Học vị:  Tiến sĩ                                

Học hàm: Phó Giáo sư                    

Ngoại ngữ:     1. Tiếng Anh (thành thạo); 2. Tiếng Nhật (Cơ bản)

Đơn vị công tác: Bộ môn quản lý môi trường, Trường Đại học Lâm nghiệp

Điện thoại liên hệ:  CQ:   0439997196     NR: 02433840628       DĐ: 0904628003

Fax:                                                Email: buixuandungfuv@gmail.com

                     https://sites.google.com/view/buixuandungvnuf/

2. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

- 2003, Kỹ sư, Quản lý Tài nguyên rừng , Trường Đại học Lâm Nghiệp

- 2010, Thạc sĩ, Phục hồi và bảo vệ môi trường quốc tế, Trường Đại học Nông Nghiệp và Công Nghệ Tokyo, Nhật Bản

- 2013, Tiến sĩ, Khoa học cộng sinh các nguồn tài nguyên thiên nhiên và môi trường,  Trường Đại học Nông Nghiệp và Công Nghệ Tokyo, Nhật Bản.

3. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC CHUYÊN MÔN

- 9/2003-6/2005: Tập sự giảng dạy và nghiên cứu, Khoa Quản lý TNR&MT, Trường Đại học Lâm Nghiệp

- 6/2005-9/2008: Giảng viên và nghiên cứu viên, Khoa Quản lý TNR&MT, Trường Đại học Lâm Nghiệp

- 10/2008-9/2010: Học viên cao học, Đại học Nông Nghiệp và Công Nghệ Tokyo, Nhật Bản

- 10/2010-10/2013: Nghiên cứu sinh/trợ lý nghiên cứu, Đại học Nông Nghiệp và Công Nghệ Tokyo, Nhật Bản

- 10/2010-10/2013: Học viên chương trình lãnh đạo thực địa môi trường, Đại học Nông Nghiệp và Công Nghệ Tokyo, Nhật Bản

- 11/2011- 3/2012: Thực tập sinh, Đại học Califorlia, Davis, Mỹ

- 10/2013-3/2016: Giảng viên/Trợ lý đào tạo sau đại học/Phó Trưởng Bộ môn Quản lý môi trường, Trường Đại học Lâm Nghiệp

- 10/2013- nay: Giảng viên/Trưởng Bộ môn Quản lý môi trường, Khoa Quản lý TNR&MT, Trường Đại học Lâm Nghiệp

4. LĨNH VỰC GIẢNG DẠY

4.1. Đại học

Thủy văn và quản lý lưu vực; Quan trắc lưu vực; Sử dụng đất và chất lượng nước; Kỹ thuật sinh học quản lý môi trường; Dịch vụ hệ sinh thái.

4.2. Sau đại học

Thủy văn và quản lý lưu vực nâng cao; Các nguyên tắc trong quản lý tài nguyên và môi trường; Kỹ thuật sinh học quản lý môi trường

4.3. Đào tạo ngắn hạn/ bồi dưỡng

Quan trắc môi trường đất và nước; Kỹ thuật sinh học bảo vệ môi trường đất và nước; Lượng hóa dịch vụ hệ sinh thái rừng.

5. LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU

Thủy văn rừng; quản lý lưu vực, quản lý xói mòn; trượt lở đất; mối quan hệ giữa thủy văn, địa hình địa mạo và các quá trình sinh học; giải pháp quản lý sử dụng đất bền vững; đánh giá và giảm thiểu ảnh hưởng của thiên tai; quản lý bền vững tài nguyên nước.

VI. ĐỀ TÀI/DỰ ÁN/NHIỆM VỤ KHCN ĐÃ CHỦ TRÌ VÀ THAM GIA

6.1. Đề tài/Dự án/Nhiệm vụ KH&CN chủ trì

*Cấp Bộ

1. Đánh giá ảnh hưởng của khai thác rừng đến dòng chảy bề mặt của một số lưu vực đầu nguồn Nhật Bản, Bộ Khoa học và công nghệ Nhật Bản, 2008-2010;

2. Đánh giá ảnh hưởng của quy mô và phần tram khai thác rừng đến sản lượng nước ở các vùng đầu nguồn Nhật Bản, Bộ Khoa học và công nghệ Nhật Bản, 2010-2013.

*Cấp cơ sở

1. Nghiên cứu đặc điểm chế độ dòng chảy và chất lượng nước của lưu vực rừng trồng tại Núi Luốt, trường đại học Lâm Nghiệp, Đề tài cấp Trường Đại học Lâm Nghiệp, 2013-2014;

2. Nghiên cứu đặc điểm thấm nước của một số loại hình sử dụng đất tại Núi Luốt trường đại học Lâm Nghiệp, Đề tài cấp Trường Đại học Lâm Nghiệp, 2014-2015;

3. Ảnh hưởng của loại hình che phủ thực vật đến quá trình phát sinh dòng chảy và lượng đất xói mòn tại Núi Luốt, trường Đại học Lâm Nghiệp, Đề tài cấp Trường Đại học Lâm Nghiệp, 2015-2016;

4. Đánh giá đặc điểm chất lượng nước sông Bùi từ vùng đầu nguồn đến Xuân Mai, Hà Nội; Đề tài cấp Trường Đại học Lâm Nghiệp, 2016-2017;

5. Đánh giá khả năng điều tiết nước và bảo vệ đất chống xói mòn của mô hình rừng trồng keo của vùng đầu nguồn Lương Sơn, Hòa Bình; Đề tài cấp Trường Đại học Lâm Nghiệp, 2017-2018.

6.2. Đề tài/Dự án/Nhiệm vụ KH&CN tham gia

*Cấp Quốc gia (Nhà nước/Quỹ Naforested/Nghị định thư)

1. Nghiên cứu các giải pháp phòng chống và khắc phục hậu quả cháy rừng cho vùng U Minh và Tây Nguyên; Mã số: KC.08.24; Khoa học Công nghệ trọng điểm cấp Nhà nước giai đoạn 2001-2005 "Bảo vệ môi trường và phòng tránh thiên tai"; 2003-2005;

*Cấp Bộ

1. Nghiên cứu giải pháp quản lý tài nguyên thiên nhiên dựa trên cơ sở cộng đồng cho các bản Hmong của huyện Mường tè, tỉnh Lai Châu. Chương trình hợp tác nghiên cứu Việt Nam-Hà Lan; 2000-2004;

2. Nghiên cứu xác định diện tích rừng cần thiết cho các địa phương. Chương trình nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 2006-2007;

3. Nghiên cứu ảnh hưởng của một số kiểu thảm thực vật rừng đến các nhân tố khí hậu, thủy văn, và đất từ đó xây dựng phần mềm sinh khí hậu; Chương trình nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ cấp Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 2006.

*Cấp cơ sở

1. Nghiên cứu phương pháp xác định lượng carbon tích lũy và khả năng thu thập từ cơ chế phát triển sạch ở rừng trồng Xuân Mai, Hà Tây và Lương Sơn, Hòa Bình, Đề tài cấp Trường Đại học Lâm Nghiệp, 2005.

VII. CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ

7.1. BÀI BÁO, BÁO CÁO KHOA HOC

A. Trong nước

A1. Bài báo trên tạp chí chuyên ngành có bình duyệt

26. Dung BX, Quynh KT, Linh NTM, Phuc DTT. Water quality and residuals of nitrate - nitrite in some vegetable planted in cemetery at Thanh Tri district, Hanoi, Vietnam. Journal of forest science and technology, 8: 85-97 (English with abstract in Vietnamese), 2019. 

25. Dung BX, Hoa DTT, Thanh DTK, Linh NTM, Duong DX. Dòng chảy mặt, xói mòn và lượng chất dinh dưỡng mất đi từ mô hình rừng trồng keo thuần loài tại vùng đầu nguồn Lương Sơn, Hòa Bình. Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp, 5: 49-58 (Vietnamese with abstract in English), 2019.

24. Chin Kolyan, Bui Xuan Dung, Nguyen Thi My Linh, Seng Ravor. Runoff Generation and Soil Erosion at Different Age of Acacia Plantation in Hoa Binh Province, Vietnam. VNU Journal of Science: Earth and Environmental Sciences, 35: 22-36 (English with abstract in Vietnamese), 2019.      

23. Yen CT, Picco L, Dung BX, Bao TQ.. Hydropower dam and hydrological alteration on the Da river in Son La, Vietnam. Journal of forest science and technology, 3: 124-133 (English with abstract in Vietnamese), 2019.   

22. Linh PTT, Hung BM, Dung BX.. Applying spatial analysis to assess soil erosion for forest plantation at Hong Linh town, Ha Tinh province. Journal of forest science and technology, 3: 88-97 (English with abstract in Vietnamese), 2019.    

21. Linh PT, Dung BX, Bao TQ.. Infiltration characteristics of soil under cinnamon and acacia plantation forest in headwater of Viet Nam. Vietnam Journal of Forest Science, 4: 64-74 (English with abstract in Vietnamese), 2019.   

20. Bùi Thị Thu Hiền, Bùi Xuân Dũng, Đỗ Thị Thu Phúc. Biến động mực nước và chất lượng nước ngầm tại xã Cư Yên, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình. Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp, 4: 66-76 (Vietnamese with abstract in English), 2018.    

19. Phùng Thị Tuyến, Bùi Xuân Dũng, Lưu Quang Vinh, Nguyễn Đắc Mạnh, Nguyễn Hải Hà, Tạ Tuyết Nga, Trần Thị Hương, Nguyễn Thị Bích Hảo, Phạm Văn Phúc. Thực trạng và giải pháp phát triển du lịch sinh thái tại VQG Cát Bà. Tạp chí Rừng và môi trường, 89: 48-53 (Vietnamese with abstract in English), 2018.

18. Phùng Thị Tuyến, Nguyễn Thị Thu Hà, Bùi Xuân Dũng, Nguyễn Hải Hà, Lưu Quang Vinh, Nguyễn Đắc Mạnh, Tạ Tuyết Nga, Trần Thị Hương, Nguyễn Thị Bích Hảo. Thực trạng và một số giải pháp phát triển du lịch sinh thái tại Vườn Quốc Gia Tam Đảo. Tạp chí Kinh tế sinh thái, 55: 25-36 (Vietnamese with abstract in English), 2018.   

17. Kiều Thị Dương, Bùi Xuân Dũng, Phạm Thị Quỳnh. Đánh giá sự phát thải khí nhà kính từ sản xuất nông nghiệp tại xã Kim Sơn, Sơn Tây, Hà Nội. Tạp chí Rừng và Môi trường, 86: 25-30 (Vietnamese with abstract in English), 2017.    

16. Tran Thi Thuy, Bui Xuan Dung. Development of forecast model for domestic water demand in Hung Nhan town, Hung Ha district, Thai Binh province. Journal of forest science and technology, 5: 108-117 (English with abstract in Vietnamese) 2,017.    

15. Bui Xuan Dung, Do Viet Quang. Applying universal soil loss equation (USLE) to estimating soil erosion at Lam Son headwater catchment. Journal of forest science and technology, 5: 61-73 (English with abstract in Vietnamese), 2017.    

14. Bùi Thị Minh Nguyệt, Bùi Xuân Dũng. Đánh giá lượng các bon tích lũy trên-dưới mặt đất của tầng cây bụi thảm - tươi tại Núi Luốt, Xuân Mai, Hà Nội. Tạp chí Rừng và Môi trường, 84: 22-27 (Vietnamese with abstract in English), 2017.

13. Phan Lệ Anh, Bùi Xuân Dũng. Đặc điểm lưu lượng dòng chảy và chất lượng nước sông Bùi đoạn chảy từ Lương Sơn - Hòa Bình tới Xuân Mai - Chương Mỹ - Hà Nộị. Tạp chí Khoa học và Công Nghệ Lâm Nghiệp, 20/10: 76-87 (Vietnamese with abstract in English), 2017.    

12. Bùi Xuân Dũng, Phùng Văn Khoa. Đặc điểm dòng chảy bề mặt và lượng đất xói mòn trên ô nghiên cứu dạng bản tại núi Luốt - Xuân Mai - Hà Nội. Tạp chí Khoa học và Công Nghệ Lâm Nghiệp, 4: 64-73 (Vietnamese with abstract in English), 2017.     

11. Trần Thị Nhài, Bùi Xuân Dũng. Đặc điểm thủy văn của một số trạng thái rừng trồng tại khu vực núi Luốt - Xuân Mai - Hà Nội. Tạp chí Khoa học và Công Nghệ Lâm Nghiệp, 4: 122-129 (Vietnamese with abstract in English), 2017.   

10. Luong NT, Dung BX.. Impact of golf courses on water quality of Bui river in headwater catchment. Journal of forest science and technology, 2: 94-105 (English with abstract in Vietnamese), 2017.

9. Dung BX, Linh NTM, Thuy TT, Kha LN, Linh PT, Trang PTT.. Infiltration characteristics of soil under Eucalyptus plantation forest in headwater of Vietnam. Journal of forest science and technology, 2: 63-74 (English with abstract in Vietnamese), 2017.     

8. Dung BX, Dao LT.. Runoff and sediment yield from mountain road in the headwater of Vietnam. Forestry science and technology journal, 6: 124-135 (English with abstract in Vietnamese), 2016.   

7. Thuy DTM, Dung BX.. Floodplain development in Bui river due to land use change from 2004 to 2015. Journal of forest science and technology, 5: 90-101 (English with abstract in Vietnamese), 2016.

6. Dung BX.. Soil infiltration characteristics of different landuse types at Luot mountain, Xuan Mai, Ha Noi. Tạp chí Khoa học và Công Nghệ Lâm Nghiệp, 4: 47-58 (Vietnamese with abstract in English), 2016.  

5. Khoa PV, Lan DX, Hung NV, Hiệu NQ, Giap NQ, Dương KT, Hoa NH, Dung BX, Duan PV, Son LT, Hai ĐT, Tuan DA.. ANALYSING THE LAND COVER CHANGE BASED ON VEGETATION INDEX AND MULTI-TEMPORAL LANDSAT IMAGERY. Tạp chí Khoa học và Công Nghệ Lâm Nghiệp, Số đặc biệt: 83-89 (Vietnamese with abstract in English), 2015.     

4. Minh NT, Dung BX, Cuong PH.. EFFECTS OF TANNIN CONTENT IN THE DIET TO BIOGAS PRODUCTION AND QUALITY FROM CASTLE FEACES. Tạp chí Khoa học và Công Nghệ Lâm Nghiệp, Số đặc biệt: 90-101 (Vietnamese with abstract in English), 2015.   

3. Dung BX, Hien NT, Duong KT.. ANALYZING IMPACT FACTORS AND MODELING DOMESTIC WATER DEMAND IN NAM TRUNG COMMUNE, NAM DAN DISTRICT, NGHE AN PROVINCE. Tạp chí Khoa học và Công Nghệ Lâm Nghiệp, Số đặc biệt: 34-42 (Vietnamese with abstract in English), 2015.     

2. Dung BX, Linh TTD, Son LT.. IMPACTS OF THE MATERIAL COVERED ON SOIL SURFACETO RUNOFF GENERATION AND SOIL EROSION IN EXPERIMENTALSCALE. Tạp chí Khoa học và Công Nghệ Lâm Nghiệp, 3: 29-39 (Vietnamese with abstract in English), 2015.

1. Dung BX, Ninh PTH, Duong KT, Son LT.. CHARACTERISTICS OF FLOW REGIME AND WATER QUALITY FROM FORESTED CATCHMENT AT LUOT MOUNTAIN, XUAN MAI, HANOI. Tạp chí Khoa học và Công Nghệ Lâm Nghiệp, 2: 49-57 (Vietnamese with abstract in English), 2015.     

A2. Báo cáo tại hội nghị/hội thảo

2. Linh PT, Linh NTM, Kha LN, Thuy TT, Trang PTT, Dung BX.. Soil infiltration characteristics of Eucalyptus plantation forest in headwater of Vietnam. Hội nghị KHCN tuổi trẻ các trường Đại học và cao đẳng khối Nông- Lâm- Ngư- Thủy lợi toàn quốc lần thứ 7, 2016.   

1. Dũng BX, Thúy TTĐ.. Đặc điểm chế độ dòng chảy và chất lượng nước của lưu vực rừng trồng vùng đầu nguồn Việt Nam. Hội nghị KHCN tuổi trẻ các trường Đại học và cao đẳng khối Nông- Lâm- Ngư- Thủy lợi toàn quốc lần thứ 7, 2016.

B. Quốc tế

B1. ISI papers or peer reviewed papers

9. Dung BX, Trang PQ, Linh NTM, Hoa DT and Gomi T.. Soil erosion and overland flow from Acacia plantation forest in headwater catchment of Vietnam.  IOP Conference Series: Earth and Environmental Science, Volume 266, 012012, 2019.

8. Dung BX, Thu VTH, Linh NTM and Gomi T.. Temporal and spatial infiltration characteristics of soil under acacia and pine plantations in the mountainous area of Van Don, Quang Ninh, Vietnam. Journal of Vietnamese Environment, 2: 51-64, 2019.

7. Nam, S., Hiraoka, M., Gomi, T., Dung, B.X., Onda, Y., Kato, H.. Suspended-sediment responses after strip thinning in headwater catchments. Landscape and Ecological Engineering, 12: 197-208, 2016.   

6. Dung, B.X., Hiraoka, M., Gomi, T., Onda, Y., Kato, H.. Peak flow responses to strip thinning in a nested, forested headwater catchment. Hydrological Processes, 29 (24), 5098-5108. DOI: 10.1002/hyp.10720, 2015.    

5. Fukushima, T., Tei, R., Arai, H., Onda, Y., Kato, H., Kawaguchi, S., Gomi, T., Dung, B.X., Nam, S.. Influence of strip thinning on nutrient outflow concentrations from plantation forested watersheds. Hydrological Processes, 29 (24), 5109-5119. DOI: 10.1002/hyp.10570, 2015.   

4. Dung BX.. Receiving the 2012 Young Author Excellent Paper Award. Journal of Japan Society of Hydrology and Water Resources. Vol. 26, No.1, pp. 15-17, 2013.

3. Dung BX, Gomi T, Miyata S, Sidle RC, Kosugi K, Onda Y.. Runoff responses to forest thinning at plot and catchment scales in a headwater catchment draining Japanese cypress forest. Journal of Hydrology 444-445: 51-62. Doi: 10.1016/j.jhydrol.2012.03.040, 2012a.

            http://www.sciencedirect.com/science/article/pii/S0022169412002508.

2. Dung BX, Gomi T, Miyata S, Sidle RC.. Peak flow responses and recession flow characteristics after thinning of Japanese cypress forest in a headwater catchment. Hydrological Research Letters 6: 35-40. Doi: 10.3178/HRL.6.35, 2012b. http://www.hrljournal.org/archives/878.    

1. Dung BX, Miyata S, and Gomi T.. Effect of forest thinning on overland flow generation on hillslopes covered by Japanese cypress. Ecohydrology, 4: 367-378. Doi: 10.1002/eco.135, 2011.

            http://onlinelibrary.wiley.com/doi/10.1002/eco.135/abstract.

B2. ORAL PRESENTATIONS

8. Dung BX, Gomi T, Onda Y.. Sustainable forest management and influences on water resources: evidences from Japan. Vietnam – Japan Science and Technology Symposium- towards sustainable development, Hanoi, May 4, 2019 (Code: F1-3-K-112). ISBN: 978-604-913-812-6, 2019. 

7. Linh NTM , Dung BX, Gomi T, MacDonald L.. Runoff generation and soil erosion from forest road in LuongSon headwater catchment of Vietnam. Vietnam – Japan Science and Technology Symposium- towards sustainable development, Hanoi, May 4, 2019 (Code: F-1-4012). ISBN: 978-604-913-812-6, 2019.

6. Quynh KT, Thanh DTK, Linh DTT, Dung BX, Linh NTM. 2019. The change of groundwater level and quality in Xuan Mai, Hanoi, Vietnam.  Vietnam – Japan Science and Technology Symposium- towards sustainable development, Hanoi, May 4, 2019 (Code: E-5-078). ISBN: 978-604-913-812-6, 2019.    

5. Dung BX, Luong NT, Loan NT.. Runoff generation and soil erosion from hillslope to catchment scales in northern mountain of Vietnam. Proceeding of International conference on Environmental Engineering and management for sustainable development. Hanoi University of Science and Technology, Hanoi, September, 2016. ISBN: 978-604-95-0000-8, 2016.   

4. Gomi T, Dung BX, Hiraoka M, Oohira M, and Onda Y.. How did runoff and stream temperature responses after 50% thinning differ among nested observations of headwaters?. The 4th International Conference on Forests and Water in a Changing environment. Kelowna, BC, Canada, 6-9 July, 2015 (A1-5-46), 2015. (http://www.forestandwater2015.com).    

3. Gomi T, Dung BX, Onda Y, and Hiraoka M.. How much understory vegetation matters for evaluating changes in annual runoff due to timber harvesting?. The 3rd International Conference on Forests and Water in a Changing environment. Fukuoka, Japan, 18-20 September, 2012. (F-4).    

2. Dung BX, Gomi T, Miyata S, Sidle RC, Kosugi K, Onda Y.. Field observation and modeling for the effects of forest thinning on runoff generation in headwater catchments. The International Session in General Meeting of Japan Society of Erosion Control Engineering, Kochi City, Japan 23-25 May, 2012.  

1. Dung BX, Gomi T, Ozaki H, Ninomiya-Lim S.. Developing a monitoring station for runoff in northern catchment of Vietnam. Report of Overseas Field training, Folens program. Tokyo University of Agriculture and Technology, Japan, 2011. (http://www.tuat.ac.jp/~folens/report/oct_2011_vietnam.html).

B3. POSTER PRESENTATIONS

16. Dung BX, Trang PQ, Linh NTM, Hoa DT, Gomi T.. Soil erosion and overland flow from Acacia plantation forest in headwater catchment of Vietnam. 4th International Forum on Sustainable Future in Asia/ 4th NIES International Forum, January 23-24, 2019 in Hanoi Vietnam.    

15. Nam S, Gomi T, Onda Y, Kato H, Dung BX, Hiraoka M.. Examining responses of suspended sediment transports after intense thinning in a forested headwater catchment using nested monitoring. American Geophysical Union, Fall Meeting 2014, San Francisco, California, USA, 15-19 December (H51-0697), 2014. 

14. Dung BX, Gomi T, Onda Y, Kato H and Hiraoka M.. Hydrological responses to strip thinning and catchment scales in Japanese headwater basins. International symposium on sediment disasters under the influence of climate change and tectonic activity (3rd) Kyoto, Japan, 26-27 September, 2013.    

13. Nam S, Gomi T, Onda Y, Kato H, Dung BX, Hiraoka M.. Effects of strip thinning on suspended sediment yields using paired-catchment analysis. General Meeting of Japan Society of Erosion Control Engineering, Shizuoka, Japan 29-30 May, 2013.    

12. Dung BX, Gomi T, Onda Y, and Hiraoka M.. Forest thinning and scale effects on hydrological processes in forested headwater. General Meeting of Japan Society of Erosion Control Engineering, Shizuoka, Japan 29-31 May, 2013.    

11. Dung BX, Gomi T, Onda Y, Kato H, Hiraoka M.. Examining the effects of forest thinning on hydrological processes at different catchment scales in forested headwater. European Geosciences Union General Assembly 2013. Vienna, Austria, 7-12 April, 2013 (EGU2013-1624), 2013.   

10. Gomi T, Dung BX, Onda Y, Tsujimura M, Hiraka A, Kato H, Hiraoka M.. Scaling effects on runoff responses after forest harvesting in headwater catchments. US-Japan Joint Seminar on Catchment Hydrology and Forest Biogeochemistry. Hawaii Imin International Conference Center, East-West Center, US, March 4-7, 2013.   

9. Dung BX, Gomi T, Hiraoka M.. Changing in hydrological processes after forest thinning in forested headwater catchments of Japan. Soil seminar. Tokyo University of Agriculture and Technology, Japan 11th December, 2012.

8. Dung BX, Gomi T .. Hydrological responses to strip and random thinning in headwater catchments draining Japanese cedar and cypress forests. The 4th International Symposium of FOLENS (Education Program for Field-Oriented Leaders in Environmental Sectors in Asia and Africa). Tokyo University of Agriculture and Technology, Japan 29th November, 2012.    

7. Dung BX, Gomi T, Onda Y, Miyata S, Kato H, Sidle RC, and Hiraoka M.. Paired-catchment analysis for evaluating the effects of forest thinning on hydrological processes in Japanese headwaters. The 3rd International Conference on Forests and Water in a Changing environment. Fukuoka, Japan, 18-20 September, 2012 (b-3).   

6. Tei R, Fukushima T, Onda Y, Kato H, Gomi T, Dung BX, Nam S.. Influence of Thinning on Nutrient Dynamics in Plantation Forested Watersheds. The 3rd International Conference on Forests and Water in a Changing environment. Fukuoka, Japan, 18-20 September, 2012 (a-11).   

5. Nam S, Gomi T, Onda Y, Kato H, Tesfaye TM, Hiraoka M, Dung BX.. Changes in Suspended Sediment Yields due to forest thinning in the headwater catchments, central Japan: Analysis of hysteresis pattern and radionuclide fingerprinting approach. The 3rd International Conference on Forests and Water in a Changing environment. Fukuoka, Japan, 18-20 September, 2012 (d-9).   

4. Dung BX, Gomi T, Miyata S, Sidle RC, Kosugi K, Onda Y.. Hydrologic responses to forest thinning in Japanese headwater catchment. American Geophysical Union, Fall Meeting 2011, San Francisco, California, USA, 5-9 December (H33D-1348), 2011.   

3. Dung BX, Gomi T, Miyata S, Kosugi K, Onda Y.. Effects of forest thinning on plot and catchment runoff responses in Japanese headwater basins. International Exchange Meeting for Foreigner in JSRCE Meeting. The Japan Society of Erosion Control Engineering, Kanagawa University, Yokohama, Japan 18-19th May, 2011.   

2. Dung BX, Gomi T .. Runoff responses to forest thinning from hillslope to catchment scale in a Japanese headwater. The Second International Symposium of Education Program for Field-Oriented Leaders in Environmental Sectors in Asia and Africa (FOLENS), Tokyo University of Agriculture and Technology, December 3rd, 2010.   

1. Dung BX, Gomi T, Miyata S, Kosugi K, Onda Y.. Runoff responses to forest thinning from hillslope to catchment scale in a Japanese headwater, Eos Transactions, American Geophysical Union, 91 (26), 2010 Western Pacific Geophysics Meeting. Suppl. (H21A-153), Taipei International Convention Center, Taipei, Taiwan 22-25 June, 2010.                                                          

8. THÀNH TÍCH TRONG NGHIÊN CỨU KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

1. Giải thưởng Quốc tế: Bài báo Khoa học xuất xắc cho tác giả trẻ của Hiệp hội Thủy văn và Tài nguyên nước của Nhật Bản (Tiếng anh: The Japan Society of Hydrology and Water resources presents the Young Author Excellent Paper Award for your paper: Peak flow responses and recession flow characteristics after thinning of Japanese cypress forest in a headwater catchment". Bui Xuan Dung, Takashi Gomi, Shusuke Miyata, and Roy C. Sidle, Hydrological Research Letters 6: 35-40, 2012. 

2. Giải Nhì: Trong hội nghị KHCN tuổi trẻ các trường Đại học và Cao đẳng khối Nông- Lâm- Ngư- Thủy lợi toàn quốc lần thứ 7, năm 2016.

3. Giải Ba:  Trong hội nghị KHCN tuổi trẻ các trường Đại học và Cao đẳng khối Nông- Lâm- Ngư- Thủy lợi toàn quốc lần thứ 7, năm 2016.


Chia sẻ