Tuyển sinh Đại học, cao đẳng hệ chính quy ngành Quản lý Tài nguyên rừng và Môi trường, Đại học Lâm nghiệp, năm 2016

11 tháng 4, 2016

Năm 2016, Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh bậc đại học, cao đẳng tại 2 cơ sở đào tạo cho ngành Quản lý Tài nguyên rừng và Môi trường với 03 phương thức tuyển sinh: Xét tuyển các ngành học căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia; Xét tuyển học bạ vào một số ngành; Tổ chức thi, xét tuyển đối với môn năng khiếu thuộc khối V, H. Thông tin tuyển sinh cụ thể như sau:

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2016 KHU VỰC PHÍA BẮC

TT

Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã Ngành

Mã tổ hợp môn thi/ Môn xét tuyển

Dự kiến chỉ tiêu

Ghi chú

 

(1)

(2)

(3)

 

(5)

(6)

 

TRƯỜNG ĐH LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

- Phương thức tuyển sinh, gồm 3 phương thức sau:

1. Xét tuyển các ngành học căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia theo tổ hợp các môn thi (các khối A00, A01, A02, B00, D01, D07, D08, D10, C00, C01, H00, V00).

2. Xét tuyển học bạ vào một số ngành không vượt quá 40% chỉ tiêu.

3. Đối với các ngành năng khiếu:

+ Khối V: xét tuyển 2 môn thi THPT quốc gia và môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (nhân hệ số 2), môn năng khiếu do trường ĐHLN tổ chức thi tại cơ sở Hà Nội hoặc xét tuyển từ các trường đại học tổ chức thi;

+ Khối H: xét tuyển môn Văn kỳ thi THPT quốc gia và 2 môn năng khiếu, môn năng khiếu xét tuyển từ các trường đại học tổ chức thi.

- Dự kiến thi môn năng khiếu vào 15/7/2016.

- Điểm trúng tuyển theo tổ hợp môn thi và nhóm ngành học.

- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.

-  Các thông tin khác:

(*) Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên: đào tạo bằng tiếng Anh với sự tham gia của Đại học tổng hợp Colorado - Hoa Kỳ, hỗ trợ SV học tiếng Anh trong 6 - 12 tháng đầu, học phí 1.500.000 đồng/tháng, học bổng

1.000.000đồng/ tháng cho sinh viên khá, giỏi.

+ Tuyển sinh Dự bị ĐH: 130 chỉ tiêu. Xét tuyển thí sinh dự thi các khối A00, A01, A02, B00, D01, D07, D08, D10 thuộc đối tượng 01, khu vực 1 sẽ được xét tuyển vào hệ dự bị, sau 8 tháng học dự bị đại học (không phải đóng học phí và được cấp học bổng) sẽ được xét vào học đại học hệ chính quy.

+ Xét tuyển thẳng vào đại học: áp dụng cho thí sinh thuộc 62 huyện nghèo, chỉ tiêu: 100.

+ Số chỗ ở trong kí túc xá cho khóa TS 2016: 1500.

+ Tuyển sinh các bậc, các hệ, các loại hình đào tạo, chi tiết tham khảo tại Website:www.vfu.edu.vnwww.vfu.vn, tại mục TUYỂN SINH 2016.

- Chính sách đối với người học:

+ Học phí (ở thời điểm hiện tại): 150.000 đồng/1tín chỉ (cả khóa học tổng số từ 125 - 142 tín chỉ).

+ Học bổng (ở thời điểm hiện tại): xét cho 50 - 60% số sinh viên có kết quả học tập tốt nhất.

+ Du học nước ngoài: sinh viên được xét đi du học ở nước ngoài theo nguyện vọng cá nhân, dựa trên các chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài của Trường Đại học Lâm nghiệp.

 

A

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

CƠ SỞ CHÍNH - HÀ NỘI.

Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội,

ĐT: 04.33840440; 04.33840707

Website:www.vfu.edu.vn

LNH

 

 

2220

I

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

 

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên*(chương trình tiên tiến đào tạo bằng Tiếng Anh)

 

D850101

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 B00. Toán, Sinh, Hóa

 D01. Toán, Văn, Anh.

 D10. Toán, Địa, Anh

60

2

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt)

 

D850101

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 B00. Toán, Sinh, Hóa

 D01. Toán, Văn, Anh.

 D10. Toán, Địa, Anh

60

3

Khoa học môi trường

 

D440301

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 B00. Toán, Sinh, Hóa

 D01. Toán, Văn, Anh.

 D10. Toán, Địa, Anh

170

4

Quản lý tài nguyên và MT

 

D850101

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 B00. Toán, Sinh, Hóa

 D01. Toán, Văn, Anh.

 D10. Toán, Địa, Anh

50

5

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

 

D620211

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 B00. Toán, Sinh, Hóa

 D01. Toán, Văn, Anh.

 D10. Toán, Địa, Anh

200

6

Bảo vệ thực vật

 

D620112

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 B00. Toán, Sinh, Hóa;

 D01. Toán, Văn, Anh.

50

 

 

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2016 KHU VỰC PHÍA NAM

TT

Tên trường,

Ngành học

Ký hiệu trường

Mã Ngành

Mã tổ hợp môn thi/ Môn xét tuyển

Dự kiến chỉ tiêu

Ghi chú

 

(1)

(2)

(3)

 

(5)

(6)

B

TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP

- CƠ SỞ 2 ĐỒNG NAI

Thị trấn Trảng Bom, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai

ĐT: (0613)922254; (0616)525.254

Website:www.vfu2.edu.vn

LNS

 

 

590

- Phương thức tuyển sinh, gồm 3 phương thức sau:

1. Xét tuyển các ngành học căn cứ vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia theo tổ hợp các môn thi (các khối A00, A01, A02, B00, D01, D07, D08, D10, C00, C01, H00, V00).

2. Xét tuyển học bạ vào một số ngành không vượt quá 40% chỉ tiêu.

3. Đối với các ngành năng khiếu:

+ Khối V: xét tuyển 2 môn thi THPT quốc gia và môn năng khiếu Vẽ mỹ thuật (nhân hệ số 2), môn năng khiếu do trường ĐHLN tổ chức thi tại cơ sở Hà Nội hoặc xét tuyển từ các trường đại học tổ chức thi;

+ Khối H: xét tuyển môn Văn kỳ thi THPT quốc gia và 2 môn năng khiếu, môn năng khiếu xét tuyển từ các trường đại học tổ chức thi.

- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả nước.

-  Các thông tin khác:

+ Điểm trúng tuyển theo khối thi và nhóm ngành học.

+ Tuyển sinh Dự bị ĐH: 30 chỉ tiêu. Xét tuyển thí sinh dự thi các khối A00, A01, A02, B00, D01,D07,D08,D10 thuộc đối tượng 01, khu vực 1 sẽ được xét tuyển vào hệ dự bị, sau 8 tháng học dự bị đại học (không phải đóng học phí và được cấp học bổng) sẽ được xét vào học đại học hệ chính quy.

+ Xét tuyển vào đại học: áp dụng cho thí sinh thuộc  huyện nghèo theo quy định của chính phủ, chỉ tiêu: 100.

+ Số chỗ ở trong kí túc xá cho khóa TS 2016: 500.

- Chính sách đối với người học:

+ Học phí (ở thời điểm hiện tại) bậc Đại học: 180.000 đồng/1tín chỉ; Bậc cao đẳng 160.000 đồng/ 1 tín chỉ.

+ Học bổng (ở thời điểm hiện tại): xét cho 50 - 60% số sinh viên có kết quả học tập tốt nhất.

+ Du học nước ngoài: sinh viên được xét đi du học ở nước ngoài theo nguyện vọng cá nhân, dựa trên các chương trình liên kết đào tạo với nước ngoài của trường Đại học Lâm nghiệp.

- Tuyển sinh các bậc, các hệ, các loại hình đào tạo, chi tiết tham khảo tại Website:www.vfu2.edu.vn; ĐT: (0613)922254; (0616)525.254

 

I

Các ngành đào tạo Đại học:

 

 

 

 

1

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

 

D620211

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 B00. Toán, Sinh, Hóa

 D01. Toán, Văn, Anh.

 D10. Toán, Địa, Anh

60

 

2

Khoa học môi trường

 

D440301

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 B00. Toán, Sinh, Hóa

 D01. Toán, Văn, Anh.

 D10. Toán, Địa, Anh

50

 

12

Bảo vệ thực vật

 

D620112

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 A01. Toán, Lý, Anh;

 B00. Toán, Sinh, Hóa;

 D01. Toán, Văn, Anh.

50

 

3

Quản lý tài nguyên và MT

 

D850101

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 B00. Toán, Sinh, Hóa

 D01. Toán, Văn, Anh.

 D10. Toán, Địa, Anh

30

 

II

Các ngành đào tạo Cao đẳng:

 

 

 

150

1

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

 

C620211

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 B00. Toán, Sinh, Hóa

 D01. Toán, Văn, Anh.

 D10. Toán, Địa, Anh

25

 

2

Khoa học môi trường

 

C440301

 A00. Toán, Lý, Hóa;

 B00. Toán, Sinh, Hóa

 D01. Toán, Văn, Anh.

 D10. Toán, Địa, Anh

25

 


Chia sẻ