TS. Lưu Quang Vinh

17 tháng 8, 2020
Giảng viên; Trưởng Bộ môn Động vật rừng; Số điện thoại: 0912862350; Email: vinhlq@vnuf.edu.vn / qvinhfuv@yahoo.com.au

1. THÔNG TIN CHUNG

Họ và tên: Lưu Quang Vinh                                Giới tính: Nam

Năm sinh: 16/09/1980

Ngạch giảng viên: Giảng viên

Chức vụ:  Trưởng Bộ môn Động vật rừng, Khoa Quản lý Tài nguyên rừng và Môi trường.

Học vị: Tiến sĩ ; Năm: 2016; Chuyên ngành: Động vật học; Tại: CHLB Đức.

Ngoại Ngữ: tiếng Anh

Đơn vị công tác: Bộ môn Động vật rừng, Khoa Quản lý Tài nguyên rừng và Môi trường.

Số điện thoại: 0912862350

Email: vinhlq@vnuf.edu.vn / qvinhfuv@yahoo.com.au

2. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

  •  Năm 2002, Kỹ sư, Quản lý bảo vệ tài nguyên rừng, Đại học Lâm nghiệp
  •  Năm 2010, Thạc sĩ, Quản lý bảo vệ tài nguyên rừng, Đại học Lâm nghiệp.
  •  Năm 2016, Tiến sĩ, Động vật học, Đại học Cologne, CHLB Đức

3. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

  •  Từ 09/1998 - 06/2002: Sinh viên, Đại học Lâm nghiệp
  •  Từ 12/2002 - 05/2003: Tập sự giảng dạy tại Bộ môn Động vật rừng, Đại học Lâm nghiệp
  •  Từ 06/2003 - 05/2004: Trợ giảng môn học Động vật rừng, Quy hoạch sinh thái cảnh quan, và Du lịch sinh thái, Đại học Lâm nghiệp
  • Từ 06/2004 - 09/2006: Giảng viên về Động vật rừng, Quy hoạch sinh thái cảnh quan, và Du lịch sinh thái, Đại học Lâm nghiệp
  •  Từ 10/2006 - 12/2009: Học viên cao học. Giảng viên về Động vật rừng, Quy hoạch sinh thái cảnh quan, Du lịch sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Đại học Lâm nghiệp
  •  Từ 01/2010 - 11/2012: Giảng viên về Động vật rừng, Quy hoạch sinh thái cảnh quan, Du lịch sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Đại học Lâm nghiệp
  •  Từ 12/2012 - 11/2016: Nghiên cứu sinh, Đại học Cologne, CHLB Đức
  •  Từ 12/2016 – nay: Giảng viên về Động vật rừng, Quy hoạch sinh thái cảnh quan, Du lịch sinh thái và Tài nguyên sinh vật, Đại học Lâm nghiệp

4. LĨNH VỰC GIẢNG DẠY

  •  Đại học
  • Động vật rừng
  • Du lịch sinh thái
  • Tập tính động vật
  • Quy hoạch sinh thái cảnh quan
  • Quản lý vườn quốc gia và khu bảo tồn
  •  Sau Đại học
  • Môn: Du lịch sinh thái và Môi trường
  • Môn: Tập tính động vật
  • Môn: Sinh thái cảnh quan
  • Môn: Du lịch sinh thái
  • Đào tạo ngắn hạn/Bồi dưỡng

     - Nhận dạng các loài động vật hoang dã

     - Quản lý các trại nuôi động vật hoang dã

     - Phương pháp và kỹ năng điều tra động vật hoang dã

     - Kỹ năng sinh tồn

     - Phát triển du lịch sinh thái tại các khu rừng đặc dụng

5. LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU

  • Lĩnh vực nghiên cứu: Sinh học và Lâm nghiệp
  • Hướng nghiên cứu: Phân loại động vật, sinh thái học, địa lý động vật, bảo tồn đa dạng sinh học, quản lý động vật hoang dã và du lịch sinh thái trong quản lý tài nguyên

           

6. ĐỀ TÀI/DỰ ÁN/NHIỆM VỤ KHCN ĐÃ CHỦ TRÌ VÀ THAM GIA[1]

 6.1. Đề tài/Dự án/Nhiệm vụ KH&CN chủ trì

  • Cấp Quốc gia (Quỹ Nafosted).

Nghiên cứu khám phá tính đa dạng khu hệ ếch nhái và bò sát ở hệ sinh thái núi đá vôi ít được biết đến của Quần thể danh thắng Tràng An,tỉnhNinh Bình và Khu bảo tồn thiên nhiên Nam Động, tỉnh Thanh Hóa, Đề tài cấp Quốc gia, mã số: 106.06-2017.18, 2017-2020.

  • Cấp Bộ

Đặc điểm sinh học và sinh thái loài Gà tiền mặt vàng (Polyplectron bicalcalatum Linaenaus, 1758) phục vụ bảo tồn nguồn gen và phát triển kinh tế địa phương, Đề tài cấp Bộ Nông nghiệp và PTNT, 2011-2014.

  • Cấp Cơ sở

1. Điều tra thành phần loài bò sát, ếch nhái tại rừng thực nghiệm Núi Luốt Trường Đại học Lâm Nghiệp, Đề tài cấp Trường Đại học Lâm nghiệp, Mã số LN.QM-2017.12, 2017.

2. Điều tra thành phần loài phân bố và tình trạng bảo tồn Bò sát, ếch nhái tại Vườn Quốc gia Ba Vì, Hà Nội, Đề tài cấp Trường Đại học Lâm nghiệp, Mã số LN.QM-2018.4, 2018.

3. Đa dạng các loài Bò sát tại Khu rừng di tích lịch sử và cảnh quan môi trường Mường Phăng-Pá Khoang, tỉnh Điện Biên. Đề tài cấp Trường Đại học Lâm nghiệp, Mã số LN.QM-2019.4, 2019.

 7. CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ

7.1. BÀI BÁO, BÁO CÁO KHOA HỌC[2]

A. Trong nước

1. Hoàng Thị Tươi, Lưu Quang Vinh, Hiện trạng phát triển du lịch sinh thái của vườn Quốc gia Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai. Tạp chí Kinh tế sinh thái, (số: 29), trang: 73-80, 2009.

2. Hoàng Thị Tươi, Lưu Quang Vinh, Nghiên cứu đa dạng thành phần loài ếch nhái của Khu bảo tồn thiên nhiên Thượng Tiến, tỉnh Hòa Bình. Tạp chí NN& PTNT, (số: 3), trang: 101-104, 2009.

3. Lưu Quang Vinh, Nghiên cứu  đa  dạng thành  phần loài  bò sát tại  khu bảo tồn thiên nhiên Thượng Tiến, tỉnh Hòa Bình. Tạp chí Kinh tế sinh thái, (số: 39), trang: 65-70, 2011.

4. Hoàng Thị Tươi, Phạm Thị Kim Dung, Lưu Quang Vinh, Đặc điểm sinh học và sinh thái loài Gà Tiền mặt vàng (Polyplectron bicalcalatum Linaenaus, 1758) trong điều kiện nhân nuôi. Tạp chí KH&CN Lâm nghiệp, (số: 3), trang: 58-64, 2013.

5. Hoàng Thị Tươi, Hà Văn Nghĩa, Lưu Quang Vinh, Thành phần loài bò sát ở vườn Quốc gia Hoàng Liên, tỉnh Lào Cai. Tạp chí KH&CN Lâm nghiệp, (số: 11), trang: 151-157, 2015.

6. Phạm Thị Kim Dung, Lưu Quang Vinh, Nguyễn Quảng Trường, Thành phần loài bò sát của Khu bảo tồn Thiên nhiên Kim Hỷ, tỉnh Bắc Kạn. Tạp chí NN& PTNT, (số: 16), trang: 136-140, 2015.

7. Nguyễn Hải Hà, Lưu Quang Vinh, Nguyễn Đắc Mạnh, Phùng Thị Tuyến, Tạ Tuyết Nga, Nguyễn Bích Hảo, Tiềm năng phát triển du lịch sinh thái xem chim ở vườn Quốc gia Xuân Thủy, tỉnh Nam Định. Tạp chí Rừng và Môi trường, (số: 86), trang: 44-50, 2017.

8. Lưu Quang Vinh, Cập nhật thành phần loài bò sát và lưỡng cư tại Khu bảo tồn Thiên nhiên Hoàng Liên – Văn Bàn, tỉnh Lào Cai. Tạp chí KH&CN Lâm nghiệp, (số: 3), trang: 113-120, 2017.

9. Trần Thị Hồng Ngọc, Phạm Thị Kim Dung, Hoàng Thị Tươi, Lưu Quang Vinh, Ghi nhận mới của các loài bò sát tại Quần thể danh thắng Tràng An, tỉnh Ninh Bình. Tạp chí KH&CN Lâm nghiệp, (số: 20), trang: 94-100, 2017.

10. Hoàng Thị Tươi, Lưu Quang Vinh, Thành phần loài bò sát, ếch nhái ở Quần thể danh thắng Tràng An, tỉnh Ninh Bình. Tạp chí KH&CN Lâm nghiệp, (số: 4), trang: 135-141, 2017.

11. Luu Quang Vinh, Nguyen Thanh Tung, Dong Thanh Hai, Discovery of A New Population of Cyrtodactylus soni Le, Nguyen, Le & Ziegler, 2016 From Ha Nam Province. Journal Of Forestry Science And Technology, (số: 5), trang: 122-126, 2018.

12. Nguyen Thanh Tung, Nguyen Huy Quang, Luu Quang Vinh, New record of Cyrtodactylus bobrovi from Cuc Phuong. Journal Of Forestry Science And Technology, (số: 2), trang: 157-161, 2018.

13. Luu Quang Vinh, Lo Van Oanh, A New Distribution Record of Cyrtodactylus soni Le, Nguyen, Le & Ziegler, 2016 (Reptilia: Squamata: Gekkonidae) From Hoa Binh Province And Threats To The Population. Journal of Biology, (số: 40), trang: 90-95,  2018.

14. Vu Tien Thinh, Tran Van Dung, Luu Quang Vinh, Ta Tuyet Nga, Using maxent to assess the impact of climate change on the distribution of southern yellow – cheeked crested gibbon (Nomascus gabriellae). Journal of Biology, (số: 2), trang: 131-140, 2018.

15. Trần Thị Hương, Nguyễn Thị Bích Hảo, Nguyễn Đắc Mạnh, Lưu Quang Vinh, Nguyễn Hải Hà, Phùng Thị Tuyến, Tạ Tuyết Nga, Bùi Thị Sang. Đánh giá tác động của hoạt động du lịch sinh thái tới môi trường tự nhiên và xã hội tại Bản Lác xã Chiềng Châu, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình. Tạp Chí Khoa Học và Công Nghệ Lâm Nghiêp, (số: 1), trang: 113-122, 2018.

16. Phùng Thị Tuyến, Bùi Xuân Dũng, Lưu Quang Vinh, Nguyễn Đắc Mạnh, Nguyễn Hải Hà, Tạ Tuyết Nga, Trần Thị Hương, Nguyễn Thị Bích Hảo, Phạm Văn Phúc, Thực trạng và giải pháp phát triển du lịch sinh thái tại Vườn quốc gia Cát Bà. Tạp chí Rừng và Môi Trường, (số: 89), trang: 48-53, 2018.

17. Lưu Quang Vinh, Nguyễn Hải Hà, Phùng Thị Tuyến, Hoàng Thị Tươi, Nguyễn Đắc Mạnh, Tạ Tuyết Nga, Trần Thị Hương, Nguyễn Thị Bích Hảo, Đánh giá tiềm năng du lịch sinh thái tại khu bảo tồn thiên nhiên Kim Hỷ tỉnh Bắc Kạn. Tạp chí Rừng và Môi Trường, (Số: 87+88), trang: 11-16, 2018.

18. Phùng Thị Tuyến, Nguyễn Thị Thu Hà, Bùi Xuân Dũng, Nguyễn Hải Hà, Lưu Quang Vinh, Nguyễn Đắc Mạnh, Tạ Tuyết Nga, Trần Thị Hương, Nguyễn Thị Bích Hảo.Thực trạng và một số giải pháp phát triển du lịch sinh thái tại Vườn Quốc Gia Tam Đảo. Tạp chí kinh tế sinh thái, (số: 55), trang: 25-37, 2018.

19. Nguyễn Huy Quang, Lưu Quang Vinh, Lê Trọng Đạt. Ghi nhận mới các loài lưỡng cư và bò sát tại Vườn quốc gia Cúc Phương, tỉnh Ninh Bình. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, (số: 3), trang: 138-143, 2018.

20. Lưu Quang Vinh, Phạm Văn Thiện. Thành phần loài bò sát và lưỡng cư ghi nhận tại Núi Luốt, Trường Đại học Lâm Nghiệp, Hà Nội. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, (số: 6), trang: 141-148, 2018.

21. Lưu Quang Vinh, Trần Văn Dũng, Vũ Tiến Thịnh, Bùi Thanh Tùng. Phân bố và hiện trạng quần thể của loài Vượn đen má hung (Nomascuc gabriellae) ở khu vực Đông Dương. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn, (số: 4), trang 150-154, 2018.

22. Luong Khanh Linh, Luu Quang Vinh, Nguyen Quang Truong. New records of skinks (squamata: scincidae) from Nam Dong valuable gymnosperm conservation area, Thanh hoa province. Tạp chí KH&CN Lâm nghiệp, (số: 8), trang: 109-116, 2019.

23. Luu Quang Vinh, Lo Van Oanh. Thành phần loài, đặc điểm phân bố và tình trạng bảo tồn các loài bò sát (reptilia) tại Khu rừng Di tích lịch sử và cảnh quan môi trường Mường Phăng - Pá Khoang, huyện Điện Biên, tỉnh Điện Biên. Tạp chí KH&CN Lâm nghiệp, (số: 5), trang: 117-124, 2019.

24. Luu Quang Vinh, Trang A Phanh, Lo Van Oanh. New record of the green rat snake Ptyas nigromarginata (Blyth, 1854) (Squamata: Colubridae) from Son La province, Vietnam. Tạp chí KH&CN Lâm nghiệp, (số: 5), trang: 117-124, 2019.

25. Lưu Quang Vinh, Lò Văn Oanh, Đồng Thanh Hải, Nguyễn Đắc Mạnh, Phạm Thị Kim Dung.Ghi nhận mới và cập nhật thành phần loài bò sát tại Quần thể danh thắng Tràng An, tỉnh Ninh Bình. Báo cáo khoa học hội thảo quốc gia về lưỡng cư và bò sát ở Việt Nam lần thứ 4, Thanh Hóa 30/8/2019, 2019.

26. Lưu Quang Vinh, Lò Văn Oanh, Hoàng Thị Tươi, Vilay Phimphasone. Đa dạng các loài ếch cây (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) ở Khu bảo tồn các loài hạt trần quý, hiếm Nam Động, tỉnh Thanh Hóa. Tạp chí nông nghiệp và phát triển nông thôn, (số: 2), trang 186-191, 2020.

B. Quốc tế

1. Nguyen, T. Q., David, P., Tran, T. T., Luu, V. Q., Le, Q. K. & Ziegler, T., Amphiesmoides ornaticeps (Werner, 1924), an addition to the snake fauna of Vietnam, with a redescription and comments on the genus Amphiesmoides Malnate, 1961 (Squamata: Natricidae). Revue suisse de Zoologie, (ISSN 0035-418), no: 117(1), 2010, pages: 45–56.

2. Luu, V. Q., Nguyen, T. Q., Do, H. Q. & Ziegler, T., A new Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) from Huong Son limestone forest, Hanoi, northern Vietnam. Zootaxa. (ISSN 1175-5326), no: 3129, 2011, pages: 39–50.

3. Luu, V. Q., Nguyen, T. Q., Pham, C. T., Dang, K. N., Vu, T. N., Miskovic, S., Bonkowski, M. & Ziegler, T., No end in sight? Further new records of amphibians and reptiles from Phong Nha – Ke Bang National Park, Quang Binh Province, Vietnam. Biodiversity Journal, (ISSN 1314–2836), no: 4(2), 2013, pages: 285–300.

4. Luu, V. Q., Nguyen, T. Q., Calame, T., Hoang, T. T., Soudthichack, S., Bonkowski, M. & Ziegler, T., New country records of reptiles from Laos. Biodiversity Data Journal, (ISSN 1314–2836), no: 1, 2013, pages: 1-14.

5. Nguyen, T. Q., An, H. T., Nguyen, T. T., Luu, V. Q., Tran, T. T. & Ziegler, T., New records of reptiles from northern Vietnam. Abhandlungen des Naturwissenschaftlichen Vereins zu Bremen, no: 47(2), 2014, pages: 247–254.

6. Luu, V. Q., Calame, T., Bonkowski, M., Nguyen, T. Q. & Ziegler, T., A new species of Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) from Khammouane Province, Laos. Zootaxa, (ISSN 1175-5326), no: 3760(1), 2014, pages: 54–66.

7. Luu, V. Q., Calame, T., Nguyen, T. Q., Le, M. D., Bonkowski, M. & Ziegler, T., A new species of the Gekko japonicus group (Squamata: Gekkonidae) from central Laos. Zootaxa, (ISSN 1175-5326), no: 3895(1), 2014, pages: 73–88.

8. Luu, V. Q., Calame, T., Nguyen, T. Q., Ohler, A., Bonkowski, M. & Ziegler, T., First records of Gracixalus supercornutus (Orlov, Ho and Nguyen, 2004) and Rhacophorus maximus Günther, 1858 from Laos. Herpetology Notes,  (ISSN: 2071-5773), no: 7, 2014, pages: 419–423.

9. Luu, V. Q., Calame, T., Bonkowski, M., Nguyen, T. Q. & Ziegler, T., A new species of Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) from Khammouane Province, Laos. Zootaxa, (ISSN 1175-5326), no: 3760(1), 2014, pages: 54–66.

10. Luu, V. Q., Le, C. X., Do, H. Q., Hoang, T. T., Nguyen, T. Q., Bonkowski, M. & Ziegler, T., New records of amphibians from Thuong Tien Nature Reserve, Hoa Binh Province, Vietnam. Herpetology Notes, (ISSN: 2071-5773), no: 7, 2014, pages: 51–58.

11. Luu, V. Q., Nguyen, T. Q., Lehmann, T., Bonkowski, M. & Ziegler, T., New records of the Horned Pitviper, Protobothrops cornutus (Smith, 1930) (Serpentes: Viperidae), from Vietnam with comments on morphological variation. Herpetology Notes, (ISSN: 2071-5773), no: 8, 2015, pages: 149–152.

12. Luu, V. Q., Calame, T., Nguyen, T. Q., Bonkowski, M. & Ziegler, T., A new species of Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) from the limestone forest of Khammouane Province, central Laos. Zootaxa, (ISSN 1175-5326), no: 4058(3), 2015, pages: 388–402.

13. Luu, V. Q., Calame, T., Nguyen, T. Q., Le, M. D., Bonkowski, M. & Ziegler, T., Cyrtodactylus rufford, a new cave-dwelling bent-toed gecko (Squamata: Gekkonidae) from Khammouane Province, central Laos. Zootaxa, (ISSN 1175-5326), no: 4067(2), 2015, pages: 185–199.

14. Luu, V. Q., Calame, T., Nguyen, T. Q., Le, M. D. & Ziegler, T.,  Morphological and molecular review of the Gekko diversity of Laos with descriptions of three new species. Zootaxa, (ISSN 1175-5326), no: 3986(3), 2015, pages: 279–306.

15. Luu, V. Q., Bonkowski, M., Nguyen, T. Q., Le, M. D., Schneider, N., Ngo, H. T. & Ziegler, T., Evolution in karst massifs: Cryptic diversity among bent-toed geckos along the Truong Son Range with descriptions of three new species and one new country record from Laos. Zootaxa, (ISSN 1175-5326), no:  4107(2), 2016, pages: 101–140.

16.  Luu, V. Q., Nguyen, T. Q., Le, M. D., Bonkowski, M. & Ziegler, T., A new species of karst-dwelling bent-toed gecko (Squamata: Gekkonidae) from Khammouane Province, central Laos. Zootaxa, (ISSN 1175-5326), no: 4079 (1), 2016, pages: 087–102.

17. Egert, J., Luu, V.Q., Nguyen, T.Q., Le, M.D., Bonkowski, M. & Ziegler, T., First record of Gracixalus quyeti (Amphibia: Anura: Rhacophoridae) from Laos: molecular consistency versus morphological divergence between populations on western and eastern side of the Annamite Range. Revue suisse de Zoologie, (ISSN 0035-418), no:  124(1), 2017, pages: 47-51.

18.  Luu, V. Q., Tran, D.V, Nguyen, T. Q., Le, M. D. & Ziegler, T., A new species of the Cyrtodactylus irregularis complex (Squamata: Gekkonidae) from Gia Lai Province, Central Highlands of Vietnam. Zootaxa, (ISSN 1175-5326), no:  4362, 2017, pages: 385-404.

19. Luu, V.Q., Nguyen, T.Q., Le, M.D., Bonkowski, M. & Ziegler, T., A new karst dwelling species of the Gekko japonicus group (Squamata: Gekkonidae) from central Laos. Zootaxa, (ISSN 1175-5326), no: 4263, 2017, pages: 179-193.

20. Christophoryová,J., Luu,V.Q. & Goldberg, S., Oligodon taeniatus (Striped Kukri Snake) Endoparasite.. Herpetological Review, (ISSN, 0018084X). No: 48, 2017. Page: 864.

21. Lourenço,W.R., Luu,V.Q., Nguyen,T.Q. & Ziegler,T., First reported case of cannibalism in Lychas aberlenciLourenço, 2013 from the rainforest of Laos (Scorpiones: Buthidae). Revista Ibérica de Aracnología, no: 30, 2017, pages: 159-161.

22. Luu, V. Q., Bonkowski, M., Nguyen, T. Q., Le, M. D., Calame, T., & Ziegler, T., A new species of Lycodon Boie, 1826 (Serpentes: Colubridae) from central Laos. Revue suisse de Zoologie, (ISSN 0035-418), no: 152(2), 2018, pages: 263-276.

23. Norval,G., Jablonski, D., Christophoryová,J., Luu,.V.Q., Goldberg,S. & Bursey, C. A Record of an Asian House Gecko, Hemidactylus frenatus, from Laos as a Host of the Pentastome, Kiricephalus pattoni, with Comments on the Distribution and Natural History of This Parasite. BioOne, no: 85, 2018, pages: 185-192.

24. Nguyen, T.T., Ziegler, T., Rauhaus, A., Nguyen, T.Q., Tran, D.T.A., Wayakone, S., Luu, V.Q., Vences, M. & Le, M.D. Genetic screening of Siamese crocodile (Crocodylus siamensis) in Laos and Vietnam: Identifying purebred individuals for conservation and release programs. Crocodile specialist group newsletter, no:  37(3), 2018, pages: 8-14.

25. Souvannasy, P., Luu, V.Q., Soudthichak, S., Wayakone, S., Le, M.D., Nguyen, T.Q. & Ziegler, T., Evidence of another overlooked Siamese crocodile (Crocodylus siamensis) population in Khammouane Province, central Lao PDR. Crocodile specialist group newsletter, no: 37(3), 2018, pages: 6-8.

26. Nguyen, T.T., Luu, V.Q., Ha, N. V., Rhabdophis nigrocinctus (Black-banded keelback) Diet.. Herpetological Review, (ISSN, 0018084X), no: 49(3), 2018, page: 555.

27. Luu, V.Q., Nguyen, T.T.., Xenopeltis unicolor (Asian SunbeamSnake). Diet. Herpetological Review, (ISSN, 0018084X), no: 49(3), 2018, page: 360.

28. Luu, V.Q., Ha, N.V., Bungarus fasciatus (Banded Krait). Diet. Herpetological Review, (ISSN, 0018084X), no: 49(3), 2018. page: 543.

29. Pham, T.V., Luu, V.Q., Vu, T.T., Leprince, B., Tran, K.T.L., Longitudinal monitoring of turtle trade through Facebook in Vietnam. Herpetological journal, (ISSN, 02680130), no: 29, 2019, pages: 48-56.

30. Luu, V.Q., Dinh, T.S., Luong, L.K., Lo, O.V., Lycodon meridionalis (Vietnamese Large-toothed Snake). DIET. Herpetological Review, (ISSN, 0018084X), no: 50(1), 2019, pages: 161-162.

31. Ziegler, T., Luu, V.Q., Nguyen, T.T., Ha, N.V., Ngo, H.T., Le, M.D.,& Nguyen, T.Q., Rediscovery of Andrea's keelback, Hebius andreae (Ziegler & Le, 2006): First country record for Laos and phylogenetic placement. Revue suisse de Zoologie, (ISSN 0035-418), no: 126(1), 2019, pages: 61-71.

32. Luu, V.Q., Ziegler.T., Ha, N.V., Le, M.D., & Hoang, T.T., A new species of Lycodon Boie, 1826 (Serpentes: Colubridae) from Thanh Hoa Province, vietnam. Zootaxa, (ISSN 1175-5326), no: 4586(2), 2019, pages: 261-277.

33. Pham, T.V., Duc, O. L., Leprince, B., Bordes, C., Luu, V.Q. & Luiselli, L., Hunters' structured questionnaires enhance ecological knowledge and provide circumstantial survival evidence for the world's rarest turtle. Aquatic Conservation: Marine and Freshwater Ecosystems, (ISSN: 1052-7613), no: 2019, 2019, pages: 1-11.

34. Hoang, C.V., Nguyen, T.T., Luu, V.Q., Nguyen, T.Q.,& Jianping, J., A new species of Leptobrachella Smith 1925 (Anura: Megophryidae) from Thanh Hoa Province, Vietnam. Raffles bulletin of zoology, (ISSN 0217-2445), no: 67, 2019, pages: 536-556.

35. Sitthivong, S., Luu, V.Q., Ha, N.V., Nguyen, T.Q., Le, M.D., & Ziegler, T., A new species of Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) from Vientiane Province, northern Laos. Zootaxa, (ISSN 1175-5326), no: 4701(3), 2019, pages: 257-275. 

36. Luu, V.Q., Dinh, T.S., Lo, O.V., Nguyen, T.Q., & Ziegler, T.,  New records and an updated list of reptiles from Ba Vi National Park, Vietnam. Bonn zoological Bulletin, (ISSN 2190–7307), no: 69(1), 2020, pages: 1-9.

37. Olivier Le Duc, Thong Pham Van, Benjamin Leprince, Cedric Bordes, Anh Nguyen Tuan, John Sebit Benansio, Nic Pacini, Vinh Quang Luu, Luca Luiselli., Fishers, dams, and the potential survival of the world's rarest turtle, Rafetus swinhoei, in two river basins in northern Vietnam. Aquatic Conservation: Marine Freshwater Ecosystems, (ISSN 1099-0755), no: 2020, 2020, pages: 1-14.

38. Olivier Le Duc, Thong Pham Van, Benjamin Leprince, Cedric Bordes, Vinh Quang Luu, Oanh Van Lo, Anh Nguyen Thi Tam, Linh Luong Thi Khanh, Son Pham Ngoc, Luca Luiselli, Farming characteristics and the ecology of Palea steindachneri (Trionychidae) in Vietnam. Russian Journal of Herpetology, (ISSN 1026-2296), no: 27(2), 2020, pages: 97-108.

39. Nguyen, T.V., Luu, V.Q., Dendrelaphis ngansonensis (Vietnamese Nganson Bronzeback). DIET. Herpetological Review, (ISSN, 0018084X), no: 51(2), 2020, pages: 347-348.

40. Olivier Le Duc, Thong Pham Van, Tomas Zuklin, Cedric Bordes, Benjamin Leprince, Charlotte Ducotterd, Vinh Quang Luu, Luca Luiselli, A new locality of presence for the world's rarest turtle (Rafetus swinhoei) gives new hope for its survival. Journal for Nature Conservation, (ISSN, 1617-1381), no: 55, 2020, pages: 1-4.

41. Nguyen, T.H., Sitthivong, S., Ngo, H.T., Luu, V.Q., Nguyen, T.Q., Le, M.D. & Ziegler, T., A new species of Dixonius (Squamata: Gekkonidae) from the karst forest of Khammoune Province, central Laos. Zootaxa, (ISSN 1175-5326), no: 4759(4), 2020, pages: 530-542. 

42. Schneider N., Luu, V.Q., Sitthivong, S., Teynié, A., Le, M.D., Nguyen, T.Q. & Ziegler, T., Two new species of Cyrtodactylus (Squamata: Gekkonidae) from northern Laos, including new finding and expanded diagnosis of C. bansocensis. Zootaxa, (ISSN 1175-5326), no: 4822(4), 2020, pages: 503-530.

7.2. SÁCH [3]

  • Giáo trình

1. Đỗ Quang Huy, Lưu Quang Vinh. Quản lý động vật rừng.

            2. Đồng Thanh Hải. Lưu Quang Vinh + 2. Các loài động vật quý hiếm ưu tiên bảo vệ ở Việt Nam.

 

[1] Đề tài/ Dự án/Nhiệm vụ KH&CN chủ trì và tham gia: Kê khai theo theo mẫu: đề tài sắp xếp theo trật tự thời gian tăng dần theo năm bắt đầu thực hiện (Cấp Quốc Gia/cấp Bộ/cấp tỉnh, thành phố/cơ sở).

[2] Bài báo, báo cáo khoa học:  Kê khai theo mẫu; In đậm tên người khai LLKH, bài báo sắp xếp theo trật tự thời gian tăng dần theo năm công bố; Sắp xếp theo từng ngôn ngữ, tiếng Việt đầu rồi đến các ngôn ngữ khác

[3] Giáo trình, Sách chuyên khảo, sách tham khảo: giáo trình, sách chuyên khảo, sách tham khảo sắp xếp theo trật tự thời gian tăng dần theo năm xuất bản. In đậm tên người khai LLKH; có hơn 3 tác giả chỉ ghi tên tác giả chính và tên người khai LLKH "và các cộng sự"(bài báo trong nước)/"et.al" (bài báo quốc tế).


Chia sẻ