PGS. TS. Nguyễn Hải Hoà

18 tháng 8, 2020
Trưởng Bộ môn Kỹ thuật môi trường; Giảng viên cao cấp, Mã số V07.01.01.290; Số điện thoại: 086.925.8898. Email: hoanh@vnuf.edu.vn/ nguyenhaihoa2007@gmail.com

1. THÔNG TIN CHUNG

Họ và tên: NGUYỄN HẢI HÒA                  Giới tính: Nam 

Năm sinh: 1974

Ngạch giảng viên: Giảng viên cao cấp, Mã số V07.01.01.290.

Chức vụ: Trưởng BM Kỹ thuật Môi trường.

Học vị: Tiến sỹ. Năm 2014. Chuyên ngành đào tạo: Địa lý và Quản lý Môi trường.

Học hàm: Phó Giáo sư. Năm: 2017

Ngoại ngữ : Tiếng Anh, trình độ D.

Đơn vị công tác: Bộ môn Kỹ thuật Môi trường, Khoa Quản lý Tài nguyên Rừng và Môi trường, Trường Đại học Lâm nghiệp.

Số điện thoại: 086.925.8898.

Email: hoanh@vnuf.edu.vn/ nguyenhaihoa2007@gmail.com      

2. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

  •  Năm 1999, Kỹ sư chuyên ngành Lâm sinh tổng hợp, Trường Đại học Lâm nghiệp.
  •  Giai đoạn 2/2003- 2004, Diploma về Quản lý Môi trường và Phát triển tại Trường Đại học Quốc gia Úc (Australian National University, Australia).
  •  Giai đoạn 2004- 2005, Thạc sỹ chuyên ngành Quản lý Môi trường và Phát triển, Trường Đại học Quốc gia Úc (Australian National University, ANU).
  •  Giai đoạn 2009- 2013, NCS chuyên ngành Địa lý và Quản lý Môi trường, Trường Đại học Queensland University (The University of Queensland, Australia, UQ).

3. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

  • 12/1999- 1/2003, Cán bộ tập sự giảng dạy, Trợ giảng. Bộ môn Quản lý Môi trường, Trường ĐHLN.
  •  5/2005- 2009, Giảng viên tại Bộ môn Quản lý Môi trường, Trường ĐHLN
  •  2013- 10/2014, Giảng viên tại Bộ môn Quản lý Môi trường, Trường Đại học Lâm nghiệp.
  •  10/2014- 12/2014, Giảng viên thỉnh giảng chuyên ngành Địa lý và Quản lý Môi trường tại Khoa Lâm nghiệp, Đại học CSU, Bang Colorado, Mỹ.
  •  2014- 5/1/2020, Giảng viên, Trưởng Bộ môn Kỹ thuật Môi trường chuyên ngành về Địa lý và Quản lý Môi trường, Trường ĐHLN.
  •  6/1/2020- 23/1/2020, Giảng viên thỉnh giảng chuyên ngành Địa lý và Quản lý Môi trường tại Khoa học Lâm nghiệp và Sinh thái, Đại học Goettingen, Đức.
  •  23/1/2020- đến nay: Giảng viên, Trưởng Bộ môn Kỹ thuật Môi trường chuyên ngành Địa lý và Quản lý Môi trưởng, Trường ĐHLN.

4. LĨNH VỰC GIẢNG DẠY

Bậc Đại học: Viễn thám và GIS ứng dụng trong quản lý tài nguyên và môi trường, Khoa học Môi trường, Sinh thái Môi trường; Công nghệ Quản lý Môi trường.

Bậc Sau đại học: Viễn thám và GIS ứng dụng trong quản lý tài nguyên và môi trường; Đánh giá tác động Môi trường; Biến đổi khí hậu trong Lâm nghiệp; Đánh giá rủi ro sinh thái.

5. LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU

GIS & viễn thám ứng dụng trong sử dụng đất; đánh giá biến động RNM; đánh giá tác động BĐKH đến ĐDSH/HST ven biển; NC giải pháp thích ứng & giảm thiểu; Mô hình hóa môi trường (toán học/thống kê); REDD+; Phục hồi rừng ngập mặn ven biển.

6. ĐỀ TÀI/DỰ ÁN/NHIỆM VỤ KHCN ĐÃ CHỦ TRÌ VÀ THAM GIA

6.1. Đề tài/Dự án/Nhiệm vụ KHCN chủ trì

  • Cấp Quốc gia (Nhà nước/Quỹ Nafosted/Nghị định thư)

1. Xây dựng mô hình ước tính sinh khối và trữ lượng cácbon rừng ngập mặn dựa vào tư liệu viễn thám làm cơ sở đề xuất cơ chế chi trả các bon phía Bắc Việt nam (Development of remotely sensed satellite data- based models for mangrove biomass and carbon stock estimatión as a basis for proposed carbon payment schemes in the North of Vietnam), Đề tài cấp Quốc gia (NAFOSTED), 2017- 12/2020.

  • Cấp Cơ sở

1. Xác định trữ lượng các bon rừng ngập mặn dựa vào dữ liệu viễn thám và điều tra: Thử nghiệm tại huyện Thái Thụy, Thái Bình, Đề tài cấp ĐHLN, 2016.

2. Sử dụng ảnh Landsat đề đánh giá biến động nhiệt độ bề mặt khu vực huyện Chương Mỹ, Hà Nội giai đoạn 2000- 2015, Đề tài cấp ĐHLN, 2015.

3. Ứng dụng viễn thám và GIS trong xác định biến động rừng ngập mặn tại TP Hải Phòng. Đề tài cấp ĐHLN, 2014.

4. Nghiên cứu khả năng giữ nước của một số trạng thái thảm thực vật ở KBT Thượng Tiến, tỉnh Hòa Bình, Đề tài cấp ĐHLN, 2006.

6.2. Đề tài/Dự án/Nhiệm vụ KHCN tham gia

  • Cấp tỉnh

1. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ địa không gian (GPS, GIS, RS) để quản lý tài nguyên thiên nhiên Khu dự trữ sinh quyển Langbiang, tỉnh Lâm Đồng, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng, 2017- 2018.

  • Dịch vụ tư vấn

1. Assessing mangrove forests, shoreline condition and feasibility of REDD for Kien Giang province, Vietnam: A Technical report, Báo cáo tư vấn, 2009- 2010 (Thành viên nhóm tư vấn Trường Đại học Queensland, Úc).

2. Hành lang bảo tồn đa dạng sinh học tiểu vùng Mê kông mở rộng GMS - Hợp phần Lồng ghép bảo tồn đa dạng sinh học, thích ứng với biển đổi khí hậu và quản lý rừng bền vững cảnh quan Trung Trường Sơn, gói dịch vụ Đa dạng sinh học và Quản lý Khu bảo tồn chủ đầu tư, Báo cáo tư vấn Quốc gia, 2017- 2019.

3. Farm mapping Café- REDD tại tỉnh Lâm Đồng, Báo cáo tư vấn Quốc gia, 2019- 3/2020.

7. CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ

7.1. BÀI BÁO, BÁO CÁO KHOA HỌC

A. Trong nước

  1. Nguyễn Hải Hòa, Ảnh hưởng của một số chỉ tiêu cấu trúc rừng Thông đến độ ẩm đất khu thực nghiệm Núi Luốt, Trường Đại học Lâm nghiệp. Thông tin khoa học lâm nghiệp, 2008.
  2. Phùng Văn Khoa, Đỗ Xuân Lân, Nguyễn Việt Hưng, Nguyễn Quốc Hiệu, Nguyễn Quang Giáp, Kiều Thị Dương, Nguyễn Hải Hòa, Bùi Xuân Dũng, Phạm Văn Duẩn, Lê Thái Sơn, Đồng Thanh Hải, Đỗ Anh Tuấn, Phân tích sự thay đổi lớp phủ bề mặt ở qui mô lưu vực dựa vào chỉ số thực vật và ảnh vệ tinh Landsat đa thời gian. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp (Journal of Forest Science and Technology), 2015.
  3. Nguyễn Hải Hòa, Sử dụng chỉ số thực vật NDVI để phân loại và đánh giá biến động lớp phủ rừng ngập mặn tại huyện Tiên Lãng, Hải Phòng giai đoạn 2000- 2013. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp (Journal of Forest Science and Technology), 2015.
  4. Nguyễn Hải Hòa, Võ Anh Đức, Đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường của một số mô hình rừng trồng sản xuất tại huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh. Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp (Journal of Forest Science and Technology), 2015.
  5. Nguyễn Hải Hòa, Ứng dụng ảnh viễn thám Landsat và công nghệ GIS trong xác định biến động rừng ngập mặn ven biển thành phố Hải Phòng giai đoạn 1990- 2014. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Science and Technology Journal of Agriculture and Rural Development), 2016.
  6. Nguyễn Hải Hòa, Nguyễn Kinh Thành, Đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường rừng trồng Keo tai tượng (Acacia mangium) dự án WB3 tại huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Science and Technology Journal of Agriculture and Rural Development), 2016.
  7. Nguyễn Hải Hòa, Ứng dụng viễn thám Landsat đa thời gian và GIS đánh giá biến động diện tích rừng ngập mặn ven biển huyện Tiên Yên, tỉnh Quảng Ninh giai đoạn 1994- 2015. Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp (Vietnam Journal of Forest Science), 2016.
  8. Nguyễn Hải Hòa, Nguyễn Văn Phong, Đánh giá hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường một số mô hình trồng rừng sản xuất tại huyện Yên Lập, tinh Phú Thọ. Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp (Vietnam Journal of Forest Science), 2016.
  9. Nguyễn Hải Hòa, Nguyễn Thị Thu Hiền, Lương Thị Thu Trang, Ứng dụng GIS và ảnh Landsat đa thời gian xây dựng bản đồ biến động diện tích rừng tại xã vùng đệm Xuân Đài và Kim Thượng, VQG Xuân Sơn. Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp (Vietnam Journal of Forest Science), 2016.
  10. Hoàng Văn Thơi, Nguyễn Hải Hòa, Ảnh hưởng của thành phần ruột bầu đến sinh trưởng của Mắm biển (Avicennia maria), Sú đỏ (Agiceras floridum), Dà vôi (Ceriops tagal), Đưng (Rhizophora mucronata), Đước (Rhizophora apiculata) và Đâng (Rhizophora stylosa) trong giai đoạn vườn ươm tại các đảo Nam trung Bộ và Nam Bộ. Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp (Vietnam Journal of Forest Science), 2016.
  11. Nguyễn Hải Hòa, Trần Thị Thanh Tâm, Đánh giá nguy cơ tổn thương vùng ven biển dưới tác động của biến đổi khí hậu tại huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình bằng công nghệ GIS và viễn thám. Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp (Vietnam Journal of Forest Science), 2016.
  12. Nguyễn Hải Hòa, Nguyễn Hữu An, Ứng dụng ảnh viễn thám Landsat 8 và GIS xây dựng bản đồ sinh khối và trữ lượng cacbon rừng trồng Keo lai (Acacia hydrid) tại huyện Yên Lập, tỉnh Phú Thọ. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp (Journal of Forest Science and Technology), 2016.
  13. Phung Van Khoa, Hai- Hoa Nguyen, Do Anh Tuan, Using remote sensing image indices to reduce effects of hillshade on Landsat 8. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp (Journal of Forest Science and Technology), 2016.
  14. Hai- Hoa Nguyen, Tran Duy Binh, Using Landsat imagery and vegetation indices differencing to detect mangrove change: A case study in Thai Thuy district, Thai Binh province. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp (Journal of Forest Science and Technology), 2016.
  15. Vũ Khắc Bảy, Phùng Văn Khoa, Nguyễn Hải Hòa, Vũ Ngọc Trìu, Hệ số khuếch tán trong mô hình Gauss của bài toán lan truyền chất ô nhiễm trong khí quyển. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp (Journal of Forest Science and Technology), 2016.
  16. Trần Thanh Hà, Nguyễn Hải Hòa, Sử dụng thuật toán nội suy không gian xây dựng bản đồ chất lượng nước đoạn song tích phục vụ công tác quản lý môi trường huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp (Journal of Forest Science and Technology), 2017.
  17. Nguyễn Hải Hòa, Nguyễn Thị Hương, Sử dụng ảnh Landsat xây dựng bản đồ phân bố ô nhiễm không khí do hoạt động khai thác khoáng sản tại huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp (Journal of Forest Science and Technology), 2017.
  18. Nguyễn Hải Hòa, Nguyễn Văn Quốc, Sử dụng ảnh viễn thám Landsat và GIS xây dựng bản đồ biến động diện tích rừng tại vùng đệm VQG Xuân Sơn. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp (Journal of Forest Science and Technology), 2017.
  19. Mai Trọng Thịnh, Nguyễn Hải Hòa, Sử dụng ảnh viễn thám đa thời gian trong đánh giá biến động diện tích rừng ngập mặn tại thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp (Journal of Forest Science and Technology), 2017.
  20. Nguyen Nguyet Anh, Hai- Hoa Nguyen, Evaluating policy effectiveness on coastal mangrove management: case study in Kien Thuy and Do Son districts, Hai Phong city. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp (Journal of Forest Science and Technology), 2017.
  21. Huỳnh Kiều Trinh, Bùi Hiến Đức, Nguyễn Hải Hòa, Xác định carbon lưu giữ của rừng Lồ ô (Bambusa procure A. Chev et A cam) ở khu vực Tây Nguyên. Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp (Vietnam Journal of Forest Science), 2017.
  22. Hai- Hoa Nguyen, Dinh Quang Tuan, Duong Trung Hieu, Using Landsat 8 to estimate above-ground biomass and carbon stocks in Xuan Thuy National Park, Nam Dinh province. Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp (Vietnam Journal of Forest Science), 2017.
  23. Đỗ Hoài Thu, Nguyễn Hải Hòa, Sử dụng ảnh Landsat đa thời gian đánh giá biến động diện tích rừng dưới ảnh hưởng của xây dựng đập thủy điện Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2000- 2016. Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp (Vietnam Journal of Forest Science), 2017.
  24. Nguyễn Hải Hòa, Phạm Việt Bắc, Ứng dụng GIS và viễn thám xây dựng bản đồ phân vùng thích nghi loài Sâu róm thông (Dendrolimus punctatus) tại huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa. Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp (Vietnam Journal of Forest Science), 2017.
  25. Nguyễn Hải Hòa, Sử dụng ảnh Landsat xác định chỉ số khô hạn nhiệt độ thực vật và mối tương quan với NDVI tại VQG Cát Bà, TP Hải Phòng giai đoạn 2006 -2013. Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp (Vietnam Journal of Forest Science), 2017.
  26. Nguyễn Thị Thu Hiền, Nguyễn Hải Hòa, Sử dụng ảnh Landsat xác định chỉ số diện tích lá (LAI) và mối tương quan với lượng mưa tại VQG Cát Bà, TP Hải Phòng giai đoạn 1996 -2016. Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp (Vietnam Journal of Forest Science), 2017.
  27. Nguyễn Hải Hòa, Trần Thị Phương Thúy, Dương Trung Hiếu, Nguyễn Thị Thu Hiền, Sử dụng ảnh SPOT 6 xây dựng bản đồ sinh khối và trữ lượng các bon rừng trồng Thông thuần loài tại xã Nguyên Bình, huyện Tĩnh Gia, tỉnh Thanh Hóa. Tạp chí Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học Nông nghiệp- Lâm nghiệp- Y dược (Journal of Science and Technology: Agriculture- Forestry- Medicine and Pharmacy), 2017.
  28. Nguyễn Hải Hòa, Sử dụng ảnh Landsat đánh giá biến động nhiệt độ bề mặt đất và đề xuất giải pháp giảm thiểu khu vực huyện Chương Mỹ, Hà Nội giai đoạn 2000- 2015. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Science and Technology Journal of Agriculture and Rural Development), 2017.
  29. Nông Thị Hải Yến, Nguyễn Hải Hòa, Ứng dụng GIS và thuật toán nội suy không gian xây dựng bản đồ chất lượng nước mặt khu vực khai thác khoáng sản tại huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh. Tạp chí Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học Nông nghiệp- Lâm nghiệp- Y dược (Journal of Science and Technology: Agriculture- Forestry- Medicine and Pharmacy), 2017.
  30. Nguyễn Hải Hòa, Nguyễn Thị Ánh, Sử dụng chỉ số NDWI và MNDWI đánh giá biến động tài nguyên nước mặt dưới hoạt động khai thác khoáng sản tại huyện Hoành Bồ, tỉnh Quảng Ninh. Tạp chí Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học Nông nghiệp- Lâm nghiệp- Y dược (Journal of Science and Technology: Agriculture- Forestry- Medicine and Pharmacy), 2017.
  31. Ngô Mai Lan, Nguyễn Hải Hòa, Sử dụng ảnh Sentinel 2A xác định sinh khối và trữ lượng các bon rừng Thông thuần loài tại huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc. Tạp chí Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học Nông nghiệp- Lâm nghiệp- Y dược (Journal of Science and Technology: Agriculture- Forestry- Medicine and Pharmacy), 2017.
  32. Nguyễn Hải Hòa, Sử dụng ảnh Landsat xác định nhiệt độ bề mặt và mối quan hệ với chỉ số thực vật tại VQG Cát Bà, TP Hải Phòng giai đoạn 1996- 2016. Tạp chí Rừng và Môi trường (Journal of Forest and Environment), 2017.
  33. Hai- Hoa Nguyen, Comparison of various spectral indices for estimating mangrove covers using PlanetScope data: a case study in Xuan Thuy National Park, Nam Dinh Province. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp (Journal of Forest Science and Technology), 2017.
  34. Nguyễn Thị Bích Hảo, Phạm Thị Thùy, Nguyễn Hải Hòa, Nhân nuôi ruồi lính đen (Hermetia illucens) trên các hệ chất nền khác nhau để xử lý chất thải rắn sinh hoạt hữu cơ. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp (Journal of Forest Science and Technology), 2017.
  35. Nguyen Huu Nghia, Hai-Hoa Nguyen, Le Thanh An, Tran Thi Ngoc Lan, Amena Easmin, Nguyen Thi Minh Tu, Using SPOT 6 to estimate biomass and Carbon stocks of Pinus merkusii plantation in Dinh Hai commune, Thanh Hoa province. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp (Journal of Forest Science and Technology), 2017.
  36. Nguyễn Hải Hòa, Sử dụng ảnh PlanetScope xây dựng bản đồ thảm phủ xã ven biển thuộc tỉnh Thanh Hóa và Ninh Bình. Tạp chí Khoa học và Công nghệ: Chuyên san Khoa học Nông nghiệp- Lâm nghiệp- Y dược (Journal of Science and Technology: Agriculture- Forestry- Medicine and Pharmacy), 2017.
  37. Hai-Hoa Nguyen, Bui Ngoc Tu Uyen, Diana Gabriela Montenegro, Nguyen Thi Thu Hien, Dang Hoang Vuong, Nguyen Thi Bich Hao, Mapping coastal vulnerability using ICVI (Integrated Coastal Vulnerability Index) in Nam Dinh coast, Vietnam. Journal of Forestry Science and Technology, 2018.
  38. Lo Hong Son, Hai-Hoa Nguyen, Diana Gabriela Montenegro, Nguyen Thi Thu Hien, Dang Hoang Vuong, Nguyen Thi Bich Hao, Using multi-temporal remote sensing data to quantify forest cover change in Dien Bien district, Dien Bien province during 1991- 2017. Journal of Forestry Science and Technology, 2018.
  39. Thai Thi Thuy An, Ly Tien Lam, Hai-Hoa Nguyen, Le Thai Son, Nguyen Van Hung, Using Landsat imageries for particle pollution mapping in Hanoi city. Journal of Forestry Science and Technology, 2018.
  40. Nguyen Thi Thu Hien, Duong Van Hung, Hai-Hoa Nguyen, Dang Hoang Vuong, Diversity of medical plant resources used in some ethnic minority communities in Yen Ninh commune, Phu Luong district, Thai Nguyen province. Journal of Forestry Science and Technology, 2018.
  41. Nguyễn Hải Hòa, Phùng Văn Khoa, Lê Văn Sơn, Tôn Thất Minh, Ứng dụng công nghệ viễn thám xác định thay đổi diện tích rừng tại Khu dự trữ Sinh quyển Thế giới Langbiang giai đoạn 1995- 2017. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, 2018.
  42. Nguyễn Quốc Hiệu, Phùng Văn Khoa, Nguyễn Hải Hòa, Lê Văn Hương, Lê Văn Sơn, Tôn Thất Minh, Trương Quang Cường, Trần Văn Nam, Sử dụng chỉ số viễn thám để phát hiện suy thoái rừng tại Khu Dữ trữ Sinh quyển Thế giới Langbiang, Lâm Đồng. Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp, 2018.
  43. Nguyễn Hải Hòa, Phùng Văn Khoa, Lê Văn Hương, Lê Văn Sơn, Sử dụng ảnh Sentinel 2 để xác định ngưỡng chỉ số viễn thám phát hiện sớm mất rừng tại Khu Dữ trữ Sinh quyển Thế giới Langbiang, Lâm Đồng. Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp, 2018.
  44. Nguyễn Thị Thu Hiên, Nguyễn Thanh Hưng, Nguyễn Hải Hòa, Nguyễn Tuấn Phương, Ứng dụng GIS và thuật toán nội suy không gian xây dựng bản đồ chất lượng nước suối Nậm Pàn chảy qua huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Lâm nghiệp, 2018.
  45. Nguyễn Thị Thu Hiền, Phạm Hải Nam, Nguyễn Hải Hòa, Nguyễn Thị Khanh, Ứng dụng GIS và thuật toán nội suy không gian xây dựng bản đồ chất lượng nước suối Nậm La chảy qua thành phố Sơn La. Tạp chí Khoa học và Công nghệ, ĐH Thái Nguyên, 2018.
  46. Nguyễn Hải Hòa, Phùng Văn Khoa, Lê Văn Hương, Lê Văn Sơn, Dương Trung Hiếu, Lê Quang Minh, Nguyễn Quagn Giảng, Nguyễn Hữu Nghĩa, Trần Thị Ngọc Lan, Nguyễn Thị Thu Hiền, Vũ Thị Thanh Hoa, Sử dụng ảnh Landsat để xác định ngưỡng chỉ số phát triển sớm khai thác khoáng sản tại Khu Dự trữ Sinh quyển Thế giới Langbiang, tỉnh Lâm Đồng, Tạp chí Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp, 2019.
  47. Nguyễn Hải Hòa, Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Hữu Nghĩa, Chu Thị Kỳ Anh, Sử dụng ảnh Landsat xây dựng bản đồ chất lượng không khí tại thành phố Sơn La giai đoạn 2017- 2019. Tạp chí Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp, 2019.
  48. Nguyễn Trọng Cương, Nguyễn Hải Hòa, Trần Quang Bảo, Thành lập bản đồ rừng ngập mặn năm 2018 tỉnh Thái Bình từ dữ liệu ảnh Sentinel 2. Tạp chí Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp, 2019.
  49. Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Hải Hòa, Nguyễn Hữu Nghĩa, Sử dụng ảnh Landsat xây dựng bản đồ bề mặt đất khu vực thành phố Sơn La giai đoạn 2015- 2019. Tạp chí Khoa học Công nghệ Lâm nghiệp, 2019.
  50. Hai-Hoa Nguyen, Nguyen Huu Nghia, Nguyen Trong Cuong, Tran Thi Ngoc Lan, Pham Nhu Quynh, Estimation of changes in mangrove carbon stocks from remotely sensed data-based models; Case study in Quang Yen town, Quang Ninh province during 2017- 2019. Journal of Forestry Science and Technology, 2019.
  51.  Phan Thị Phương, Nguyễn Hữu Nghĩa, Nguyễn Hải Hòa, Sử dụng ảnh Landsat 8 xây dựng bản đồ chất lượng không khí tại xã Giáp Lai và Sơn Hùng, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ. Tạp chí Rừng và Môi trường, 2019.

B. Nước ngoài

  1. Hai- Hoa Nguyen, David Pullar, Norm Duke, Clive McAlpine, Hien Thu Nguyen, Kasper Johanse, Historic shoreline changes: An indicator of coastal vulnerability for human land-use and development in Kien Giang, Vietnam. Proceedings of Asian Association on Remote Sensing (ACRS), 2010.
  2. Hai- Hoa Nguyen, Clive McAlpine, David Pullar, Kasper Johansen, Norm Duke, The relationship of spatial-temporal changes in fringe mangrove extent and adjacent land-use: case study of Kien Giang coast. Ocean & Coastal Management, 2013.
  3. Hai- Hoa Nguyen, The relation of coastal mangrove changes and adjacent land-use: A review in Southeast Asia and Kien Giang, Vietnam. Ocean and Coastal Management, 2014.
  4. Hai- Hoa Nguyen, Clive McAlpine, David Pullar, Stephen Joseph Leisz, Gramotnev Galina, Drivers of coastal shoreline change: Case study of the Hon Dat coast, Kien Giang, Vietnam. Environmental Management Journal, 2015.
  5. Le Phu Tuan, Vu Thi Kim Oanh, Le Duy Khuong, Hai-Hoa Nguyen, Alfienido Burce, Flocculation of reactive Blue 19 (RB19) using Alum and the effects of catalyst addition. International Journal of Environment, Agriculture and Biotechnology (IJEAB), 2018.
  6. Hai-Hoa Nguyen, Nghia Huu Nguyen, Thu Hien Thi Nguyen, An Thanh Le, Ngoc Lan Thi Tran, Khanh Linh Vo Duong, Bohm Simone, Michael J Furniss, Classification methods for mapping mangrove extent and drivers of change in Thanh Hoa province, Vietnam during 2005- 2018. Forest and Society, 2020.

7.2. SÁCH

A. Giáo trình

1. Hai- Hoa Nguyen, Insight: Notes from the Field: Buffer zone Co-management in Protected Areas of Vietnam: A case study in Ba Vi National Park, RECOFTC2006-ISSN: 1905-6737, 2006.

2. Vũ Khắc Bảy (Chủ biên), Phùng Văn Khoa, Nguyễn Hải Hòa, Vũ Ngọc Trìu, Toán ứng dụng trong khoa học môi trường. NXB NN 2016 ISBN: 978-604-60-2397-5, 2016.

3. Đồng Thanh Hải (Chủ biên), Nguyễn Hải Hòa, Phùng Văn Khoa, Hoàng Văn Sâm, Lê Xuân Phương, Trần Thị Thu Hà, Kiến thức cơ bản bảo tồn tài nguyên thiên nhiên. NXB NN 2016 ISBN: 978-604-60-2279-4, 2016.

3. Bùi Thế Đồi (Chủ biên), Hoàng Văn Sâm, Trần Thị Thu Hà, Phạm Minh Toại, Hà Quang Anh, Lã Nguyên Khang, Lê Xuân Phương, Vũ Tiến Thịnh, Lê Xuân Trường, Nguyễn Hải Hòa, Phùng Văn Khoa, Ngô Duy Bách, Biến đổi khí hậu và REDD+. NXB NN 2018 ISBN: 978-604-60-2832-1, 2018 (sách chuyên khảo).

B. Bài giảng

1. Nguyễn Hải Hoà (Chủ biên) và các cộng sự, Khoa học môi trường đại cương. Hà Nội: Trường Đại học Lâm nghiệp, 2019.

8. THÀNH TÍCH TRONG HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

8.1. Sở hữu trí tuệ/Giải pháp hữu ích/Tiến bộ kỹ thuật/sáng chế

Phùng Văn Khoa, Nguyễn Hải Hòa và các cộng sự, Giấy chứng nhận Đăng ký quyền tác giả: Phần mềm tự động giám sát và phát hiện sớm mất rừng, suy thoái ở Việt nam. Bộ văn hóa, thể thao và du lịch- Cục bản quyền tác giả, 2016.


Chia sẻ