TS. Phùng Thị Tuyến

17 tháng 8, 2020
Giảng viên; Số điện thoại: 0396 456 048; Email: phungtuyen@gmail.com, tuyenpt@vnuf.edu.vn

1. THÔNG TIN CHUNG

Họ và tên: PHÙNG THỊ TUYẾN           Giới tính: Nữ

Năm sinh: 1984

Ngạch giảng viên: Giảng viên hạng III

Học vị: Tiến sĩ

Ngoại Ngữ: Tiếng Anh C

Đơn vị công tác: Bộ môn Thực vật rừng – Khoa Quản lý tài nguyên rừng và môi trường, Trường Đại học Lâm nghiệp

Số điện thoại: 0396 456 048

Email: phungtuyen@gmail.com, tuyenpt@vnuf.edu.vn

2. QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

  • 2015, Kỹ sư, Quản lý tài nguyên rừng và môi trường, Trường Đại học Lâm nghiệp
  • 2011: Thạc sĩ, Quản lý tài nguyên rừng, Trường Đại học Lâm nghiệp
  • 2017: Tiến sĩ, Khoa học Thực vật, Trường Đại học Hiroshima – Nhật Bản

3. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC    

  • Từ 2007–2014: Giảng viên Bộ môn Thực vật rừng, Khoa Quản lý tài nguyên rừng và môi trường, Đại học Lâm nghiệp, Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội
  • Từ 2014–2017: Nghiên cứu sinh tại Đại học Hiroshima - Nhật Bản
  • Từ 2017–nay: Giảng viên tại Bộ môn Thực vật rừng, Khoa Quản lý tài nguyên rừng và môi trường, Đại học Lâm nghiệp, Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội

4. LĨNH VỰC GIẢNG DẠY

  • Đại học

Cây rừng, Cây dược liệu Lâm sản ngoài gỗ, Quản lý các loại rừng

  • Đào tạo ngắn hạn/Bồi dưỡng

Giảng viên hạng II, Nghiệp vụ sư phạm học bằng Tiếng Anh

5. LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU

Bảo tồn và phát triển thực vật, Thực vật làm thuốc, Hoạt chất sinh học thực vật

6. ĐỀ TÀI/DỰ ÁN/NHIỆM VỤ KHCN ĐÃ CHỦ TRÌ VÀ THAM GIA[1]

6.2. Đề tài/Dự án/Nhiệm vụ KH&CN tham gia

  • Cấp Quốc gia (Nhà nước/Quỹ Nafosted/Nghị định thư)
  1. Nghiên cứu tính đa dạng, giá trị sử dụng và khoa học các loài thuộc họ Hồ đào (Juglandaceae) ở Việt Nam, Đề tài Quỹ Nafosted, Bộ Khoa học và Công nghệ, 2018–2021.
  2. Khai thác và phát triển nguồn gen Bương mốc (Dendrocalamus velutinus) tại Hà Nội, Hòa Bình và Sơn La, Đề tài cấp Nhà nước, Bộ Khoa học và Công nghệ, 2013–2017.
  • Cấp Bộ
  1. Xây dựng mô hình trồng cây lâm sản ngoài gỗ dưới tán rừng núi Luốt. Chủ nhiệm: Phạm Thanh Hà, Đề tài cấp Bộ NN&PTNT, 2008–2011.
  2. Bảo tồn loài Du sam đá vôi (Keteleeria davidiana Beissn.) tại Khu bảo tồn thiên nhiên Kim Hỷ, Na Rì, Bắc Kạn (giai đoạn 1), Đề tài cấp Bộ NN&PTNT, 2009–2012
  3. Nghiên cứu bảo tồn và phát triển một số loài cây nguy cấp, quý, hiếm vùng Tây Bắc, Đề tài cấp Bộ NN&PTNT, 2010–2012
  4. Bảo tồn loài Du sam đá vôi (Keteleeria davidiana Beissn.) tại Khu bảo tồn thiên nhiên Kim Hỷ, Na Rì, Bắc Kạn (giai đoạn 2), Đề tài cấp Bộ NN&PTNT, 2013–2013
  5. Khai thác và phát triển nguồn gen loài Hoàng tinh hoa trắng và Củ dòm ở một số tỉnh miền núi phía Bắc, Đề tài cấp Bộ NN&PTNT, 2012–2014.

7. CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ

7.1. BÀI BÁO, BÁO CÁO KHOA HỌC[2]

A. Trong nước

  1. Phùng Thị Tuyến, Trần Ngọc Hải, Trần Minh Hợi, Hà Thị Vân Anh, Nghiên cứu nhân giống để bảo tồn loài Du sam đá vôi tại KBTTN Kim Hỷ, huyện Na Rì, tỉnh Bắc Kạn, Kỷ yếu Hội nghị toàn quốc lần thứ nhất hệ thống Bảo tàng thiên nhiên Việt Nam, 2011, trang 214.
  2. Phùng Thị Tuyến, Trần Ngọc Hải, Đặc điểm hình thái và giải phẫu loài Du sam đá vôi (Keteleeria davidiana (Bertrand) Beissn.), Thông tin khoa học Lâm nghiệp Trường Đại học Lâm nghiệp, 2011.
  3. Trần Ngọc Hải, Phùng Thị Tuyến, Đánh giá mức độ đa dạng di truyền loài Du sam đá vôi (Keteleeria davidiana (Bertrand) Beissn.) bằng kỹ thuật RAPD, Tạp chí Công nghệ và Khoa học lâm nghiệp, Trường Đại học Lâm nghiệp, 2013.
  4. Trần Ngọc Hải, Phùng Thị Tuyến, Bảo tồn loài quý hiếm Du sam đá vôi (Keteleeria davidiana (Bertr.) Beissn) ở Việt Nam, Tạp chí Khoa học và Công nghệ Bộ Nông nghiệp và phát triển Nông thôn, 2014.
  5. Nguyễn Hải Hà, Lưu Quang Vinh, Nguyễn Đắc Mạnh, Phùng Thị Tuyến, Tạ Tuyết Nga, Nguyễn Thị Bích Hảo, Tiềm năng phát triển du lịch sinh thái xem chim ở VQG Xuân Thủy, tỉnh Nam Định, Tạp chí Rừng và Môi trường, số 86,  2017, 4450.
  6. Nguyễn Đắc Mạnh, Tạ Tuyết Nga, Nguyễn Hải Hà, Lưu Quang Vinh, Phùng Thị Tuyến, Nguyễn Thị Bích Hảo, Trần Thị Hương, Ảnh hưởng của hoạt động du lịch sinh thái đến động vật hoang dã trong các khu bảo tồn, Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp, Viện Khoa học Lâm nghiệp Việt Nam, số 4, 2017, 1625.
  7. Trần Thị Hương, Nguyễn Thị Bích Hảo, Nguyễn Đắc Mạnh, Lưu Quang Vinh, Nguyễn Hải Hà, Phùng Thị Tuyến, Tạ Tuyết Nga, Bùi Thị Sang, Đánh giá tác động của hoạt động du lịch sinh thái tới môi trường tự nhiên và xã hội tại Bản Lác, xã Chiềng Châu, huyện Mai Châu, tỉnh Hòa Bình, Tạp chí khoa học và công nghệ Lâm nghiệp, số 1, 2018, 113122.
  8. Lưu Quang Vinh, Nguyễn Hải Hà, Phùng Thị Tuyến, Hoàng Thị Tươi, Nguyễn Đắc Mạnh, Tạ Tuyết Nga, Trần Thị Hương, Nguyễn Thị Bích Hảo, Đánh giá tiềm năng du lịch sinh thái tại khu BTTN Kim Hỷ, tỉnh Bắc Kạn, Tạp chí rừng và môi trường, số 87 + 88, 2018, 11–16.
  9. Phùng Thị Tuyến, Trần Đăng Xuân, Khả năng chống ô xi hoa và kháng cỏ của loài Dầu lai có củ (Jatropha podagrica Hook.), Kỷ yếu Hội thảo Công nghệ Sinh học vùng Đồng bằng sông Cửu Long, 2018, trang 50.
  10. Phạm Thành Trang, Nguyễn Thị Thu, Phùng Thị Tuyến, Đỗ Văn Trường, Lý Tả Chun, Hoàng Mạnh Quyền, Diversity and distribution of Ericaceae species in Muong La Nature Reserve, Son La province, Journal of Forestry Science and Technology/Vietnam National University of Forestry, số 2, 2018, 147–156.
  11. Nguyễn Thị Thu, Phạm Thành Trang, Phùng Thị Tuyến, Trần Thị Tú Dược, Hoàng Thanh Lương, The status of coniferous plants of Nam Nung Nature Reserve in Dak Nong province. Journal of Forestry Science and Technology/Vietnam National University of Forestry, số 2, 2018, 141­­–146.
  12. Lê Văn Long, Phùng Thị Tuyến, Lê Bá Toàn, Phạm Xuân Quý, Natural regeneration characteristics of tropical evergreen moist close forest in Tan Phu area of Dong Nai province, Forestry Science and Technology Journal/ Vietnam National University of Forestry, số 5, 2018, 34–42.
  13. Lê Văn Long, Nguyễn Minh Thanh, Phùng Thị Tuyến, Lê Bá Toàn, Phạm Xuân Quý, Cấu trúc quần thụ và đa dạng loài cây gỗ đối với rừng kín thường xanh ẩm nhiệt đới tại khu vực Tân Phú, tỉnh Đồng Nai, Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn, số 346, 2018, 114–121.
  14. Phùng Thị Tuyến, Trần Đăng Xuân. Antioxidant properties and total polyphenols of various extracts from Houttuynia cordata Thunb. Kỷ yếu Hội nghị các nhà khoa học trẻ toàn quốc trong lĩnh vực khoa học tự nhiên và công nghệlần thứ tư, 2018.
  15. Phùng Thị Tuyến, Nguyễn Thị Thu Hà, Bùi Xuân Dũng,  Nguyễn Đắc Mạnh, Lưu Quang Vinh, Nguyễn Hải Hà, Tạ Tuyết Nga, Trần Thị Hương, Nguyễn Thị Bích Hảo, Thực trạng và một số giải pháp phát triển du lịch sinh thái tại Vườn Quốc gia Tam Đảo, Tạp chí Kinh tế sinh thái, số 55, 2018, 2435.
  16. Phùng Thị Tuyến, Bùi Xuân Dũng, Nguyễn Đắc Mạnh, Lưu Quang Vinh, Nguyễn Hải Hà, Tạ Tuyết Nga, Trần Thị Hương, Nguyễn Thị Bích Hảo, Phạm Văn Phúc, Thực trạng và giải pháp phát triển du lịch sinh thái tại Vườn Quốc gia Cát Bà, Tạp chí Rừng và Môi trường, số 89, 2018, 4853.
  17. Đang Ngoc Huyen, Phung Thi Tuyen, Vu Thi Loan, Le Xuan Dac, The contents of 20-Hydroxyecdysone (20E). quercetin and essential oils in Asteraceae species growing in Tam Dao district, Vinh Phuc province, Vietnam. Journal of Forestry Science and Technology/Vietnam National University of Forestry, số 7, 2019, 72–81.
  18. Phùng Thị Tuyến, Nguyễn Thị Ngọc Ánh, Thực trạng du lịch sinh thái tại Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng, tỉnh Quảng Bình, Tạp chí khoa học và công nghệ Lâm nghiệp, số 1, 2019, 7987.

B. Quốc tế

  1. Phung Thi Tuyen, Do Tan Khang, Pham Thi Thu Ha, Tran Ngoc Hai, Abdelnaser Abdelghany, Tran Dang Xuan, Antioxidant capacity and phenolic contents of three Quercus species. International Letters of Natural Sciences, 54, 2016, 85–99 (Web of Science)
  2. Phung Thi Tuyen, Do Tan Khang, Luong The Minh, Truong Ngoc Minh, Pham Thi Thu Ha, Abdelnaser Abdelghany Elzeewely, Tran Dang Xuan, Phenolic compounds and antioxidant activity of Castanopsis phuthoensis and Castanopsis grandicicatricata. International Letters of Natural Sciences, 55, 2016, 77–87
  3. Pham Thi Thu Ha, Do Tan Khang, Phung Thi Tuyen, Truong Ngoc Minh, Nguyen Thi Lang, Bui Chi Buu, Tran Dang Xuan, Correlation among agro-morphological variation and genetic diversity of rice (Oryza sativa L.) under drought stress. International Letters of Natural Sciences (ISSN: 2300-9675), 58, 2016, 42–53.
  4. Pham Thi Thu Ha, Do Tan Khang, Phung Thi Tuyen, Truong Ngoc Minh, Chan Dang Xuan, Nguyen Thi Lang, Bui Chi Buu, Study on physical-chemical characters and heritability for yield components in rice (Oryza sativa L.). International Letters of Natural Sciences (ISSN: 2300-9675), 58. 2016, 67–78.
  5. Nguyen Thanh Quan, La Hoang Anh, Do Tan Khang, Phung Thi Tuyen, Tran Dang Xuan, Pham Thi Thu Ha, Truong Ngoc Minh, Khuat Huu Trung, Truong Ngoc Minh, Tran Dang Khanh…, Involvement of secondary metabolites in response to drought stress of rice (Oryza sativa L.). Agriculture (ISSN: 2300-9675), 6, 2016, 23 (Scopus, Citescore 2.04).
  6. Luong The Minh, Do Tan Khang, Pham Thi Thu Ha, Phung Thi Tuyen, Truong Ngoc Minh, Nguyen Van Quan, Tran Dang Xuan, Effects of salinity stress on growth and phenolics of rice (Oryza sativa L.). International Letters of Natural Sciences (ISSN 2300-9675), 57, 2016, 1–10.
  7. Do Tan Khang, Pham Thi Thu Ha, Nguyen Thi Lang, Phung Thi Tuyen, Luong The Minh, Truong Ngoc Minh, Do Tuan Bach, Tran Dang Xuan, Involvement of phenolic compounds in anaerobic flooding germination of rice (Oryza sativa L.). International Letters of Natural Sciences (ISSN: 2300-9675), 56, 2016, 73–81.
  8. Do Tan Khang, La Hoang Anh, Pham Thi Thu Ha, Phung Thi Tuyen, Nguyen Van Quan, Luong The Minh, Truong Ngoc Minh, Tran Dang Xuan, Tran Dang Khanh, Khuat Huu Trung, Allelopathic activity of dehulled rice and its allelochemicals on weed germination. International Letters of Natural Sciences (ISSN: 2300-9675), 58. 2016, 1–10.
  9. Truong Ngoc Minh, Phung Thi Tuyen, Do Tan Khang, Nguyen Van Quan, Pham Thi Thu Ha, Nguyen Thanh Quan, Yusuf Andriana, Fan Xinyan, Truong Mai Van, Tran Dang Khanh, Tran Dang Xuan, Potential use of plant waste from the Moth Orchid (Phalaenopsis Sogo Yukidian "V3") as an antioxidant source. Foods (ISSN: 2304-8158), 6, 2017, 85. (SCIE, IF = 3.011).
  10. Truong Ngoc Minh, Do Tan Khang, Phung Thi Tuyen, Luong The Minh, La Hoang Anh, Nguyen Van Quan, Pham Thi Thu Ha, Nguyen Thanh Quan, Nguyen Phu Toan, Abdelnaser Abdelghany Elzaawely, Tran Dang Xuan, Phenolic compounds and antioxidant activity of Phalaenopsis Orchid hybrids. Antioxidants, 5(3), 2016, 31 (SCIE, IF = 4.520).
  11. Tran Dang Xuan, La Hoang Anh, Do Tan Khang, Phung Thi Tuyen, Truong Ngoc Minh, Tran Dang Khanh, Khuat Huu Trung, Weed allelochemicals and possibility for pest management. International Letters of Natural Sciences, 56, 2016, 25–39 (Web of Science).
  12. Phung Thi Tuyen, Tran Dang Xuan, Do Tan Khang, Ateeque Ahmad, Nguyen Van Quan, Truong Thi Tu Anh, La Hoang Anh, Truong Ngoc Minh, Phenolic compositions and antioxidant properties in bark, flower, inner skin, kernel and leaf extracts of Castanena crenata Sieb. et Zucc. Antioxidants (ISSN: 2076-3921), 6, 2017, 114 (SCIE, IF = 4.520).
  13. Phung Thi Tuyen, Tran Dang Xuan, Truong Thi Tu Anh, Truong Mai Van, Ateeque Ahmad, Abdelnaser Abdeighany Elzaawely, Tran Dang Khanh, Weed suppressing potential and isolation of potent plant growth inhibitors from Castanea crenata Sieb. et Zucc.. Molecules (ISSN: 1420-3049), 23, 2018, 345 (SCIE, IF = 3.060).
  14. Nguyen Van Quan, Tran Dang Xuan, Hoang Dung Tran, Nguyen Thi Dieu Thuy, Le Thu Trang, Can Thu Huong, Yusuf Andriana, Phung Thi Tuyen, Antioxidant, α-Amylase and α-glucosidase inhibitory activities and potential constituents of Canarium tramdenum Bark, Molecules (ISSN: 1420-3049), 24, 2019, 605, SCIE, IF = 3,060).
  15. Pham Thanh Trang, Do Van Truong, Nguyen Thi Thu, Phung Thi Tuyen, Pham Van The, Impatiens siculifer (Balsaminaceae): a New Record for the Flora of Vietnam. Acta Phytotaxonomica et Geobotanica (ISSN: 1346-7565), 70 (1), 2019, 63–66.
  16. Phung Thi Tuyen, Antioxidant activity and phenolic compounds of Castanopsis phuthoensis Luong and Castanopsis grandicicatricata N. H. Xia & D. H. Vuong growing in Vietnam. Conference proceeding of ISSAAS (International Society for Southeast Asian Agricultural Sciences) – Tolyo University of Agriculture and Technology (Trường Đại học Nông nghiệp và Công nghệ Tokyo), Tokyo 2015, pp. 55.
  17. Truong Thi Tu Anh, Do Tan Khang, Phung Thi Tuyen, Pham Thi Thu Ha, Tran Dang Xuan, Conference proceeding of 9th Asian Crop Science Association conference, Korea, 2017, pp.22.
  18. Truong Ngoc Minh, Phung Thi Tuyen, Do Tan Khang, Nguyen Van Quan, Pham Thi Thu Ha, Nguyen Thanh Quan, Yufuf Andriana, Truong Mai Van, Tran Dang Xuan, Antioxidant activity of Phalaenopis Sogo Yukidian ‘V3' plant parts, Conference proceeding of 9th Asian Crop Science Association conference, Korea, 2017, pp. 34.
  19. Mohammad Shamim Hasan Mandal, Truong Ngoc Minh, Do Tan Khang, Phung Thi Tuyen, Tran Dang Xuan, Identification of plant growth inhibitors from rice, Conference proceeding of 9th Asian Crop Science Association conference, Korea, 2017, pp.40.
  20. Phung Thi Tuyen, Do Tan Khang, Truong Thi Tu Anh, Tran Ngoc Quy, Tran Dang Xuan, Chemical compositions and antioxidant activities of flower extracts from chestnut (Castanea crenata Sieb. et Zucc). Conference proceeding of ISSAAS (International Society for Southeast Asian Agricultural Sciences). Vietnam National University of Agriculture, Hanoi, Vietnam, 2017.

7.2. SÁCH [3]

  •  Giáo trình

            Trần Ngọc Hải (Chủ biên), Phạm Thanh Hà, Phùng Thị Tuyến. Lâm sản ngoài gỗ. Giáo trình Trường Đại học Lâm nghiệp. Nhà xuất bản Nông nghiệp, Hà Nội. Giấy phép xuất bản: 86-2009/CXB/1145-02/NN. Năm 2009.

  •  Sách chuyên khảo/sách tham khảo
  1. Compiled by Ong Chee Beng, Nordahlia Abdullah Siam, Lim Seng Choon and Gan Kee Seng. Contributors: Phung Thi Tuyen, Vu Quang Nam, Phung Van Khoa, Le Xuan Phuong (Vietnam) et al., Equivalent Timber names in Asean. Timber Technology Bulletin, 95. ISBN:  978-967-2149-43-9. Forest Research Institute Malaysia, 2019.
  2. Trần Ngọc Hải (Chủ biên), Phạm Thanh Hà, Phùng Thị Tuyến. Kỹ thuật gây trồng một số loài cây Lâm sản ngoài gỗ. Bài giảng Trường Đại học Lâm nghiệp, 2009.

 

[1] Đề tài/ Dự án/Nhiệm vụ KH&CN chủ trì và tham gia: Kê khai theo theo mẫu: đề tài sắp xếp theo trật tự thời gian tăng dần theo năm bắt đầu thực hiện (Cấp Quốc Gia/cấp Bộ/cấp tỉnh, thành phố/cơ sở).

[2] Bài báo, báo cáo khoa học:  Kê khai theo mẫu; In đậm tên người khai LLKH, bài báo sắp xếp theo trật tự thời gian tăng dần theo năm công bố; Sắp xếp theo từng ngôn ngữ, tiếng Việt đầu rồi đến các ngôn ngữ khác

[3] Giáo trình, Sách chuyên khảo, sách tham khảo: giáo trình, sách chuyên khảo, sách tham khảo sắp xếp theo trật tự thời gian tăng dần theo năm xuất bản. In đậm tên người khai LLKH; có hơn 3 tác giả chỉ ghi tên tác giả chính và tên người khai LLKH "và các cộng sự"(bài báo trong nước)/"et.al" (bài báo quốc tế).


Chia sẻ